Dịu Dàng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Dịu dàng là làm người khác thoải mái, vui vẻ khi bên cạnh. Nó bao gồm bốn phẩm chất chính là sự nhân hậu, sự điềm tĩnh, sự cẩn trọng và sự nhã nhặn.[1] Sự dịu dàng là một phần của rất nhiều nền văn hóa trên thế giới.
Nhà triết học Aristotle định nghĩa sự dịu dàng là một phẩm chất trái ngược với sự giận dữ, quá kích động, nhưng đồng thời cũng cho rằng thiếu đi sự tức giận trong những tình huống cần nó là tội lỗi. Theo ông, sự giận dữ được kiểm soát tốt chính là sự dịu dàng.[2]
Sự dịu dàng là khi một người mặc dù nghiêm khắc nhưng cũng nhẹ nhàng. Khi đó, một người dịu dàng sẽ tiếp cận đến điểm tốt và xấu của một người khác với sự cẩn trọng và lòng trắc ẩn. Người đó sẽ luôn nói ra sự thật, đôi khi là sự thật đau đớn, nhưng điều chỉnh tông giọng mình sao cho sự thật ấy được đối phương chấp nhận hoàn toàn.[3]
Bryant McGil cho rằng chúng ta hành động dịu dàng khi chúng ta quên đi ý muốn của mình và của người khác, như muốn suy nghĩ của mình được tiếp thu, bắt lấy sự tập trung của ai đó, hoặc muốn người khác luôn đồng ý và làm vui lòng mình.[4][5]
Tham khảo
sửa- ^ http://www.thefreedictionary.com/gentleness
- ^ Garrett, Jan. "Virtue Ethics: A Basic Introductory Essay".
- ^ Hawk, Dean. "The Strength of Gentleness". Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2020.
- ^ McGill, McGill, Maraboli, Bryant, Jenni Young, Dr. Steve (2018). Simple Reminders: Inspiration for Living Your Best Life. Amazon Digital Services LLC. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Weber, Brandon A. "Sci-fi and fantasy readers may be more romantically mature, study finds". www.BigThink.com. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2019.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Dịu Dàng
-
Dịu Dàng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dịu Dàng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dịu Dàng" - Là Gì?
-
Dịu Dàng Nghĩa Là Gì?
-
Dịu Dàng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dịu Dàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dịu Dàng Có Nghĩa Là Gì
-
'dịu Dàng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Dịu Dàng Là Gì?
-
Từ Dịu Dàng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dịu Dàng' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Dịu Dàng Là Gì, Nghĩa Của Từ Dịu Dàng | Từ điển Anh - Việt
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Dịu Dàng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ đồng Nghĩa Với Những Từ: Dịu Dàng, Tinh Khiết(tìm Càng Nhiều ...