DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống định Danh DN Sang Mm, Inch
Có thể bạn quan tâm
Chắc hẳn các bạn không lạ lẫm với các từ như ống inox DN 10, DN 20, DN30, DN100, DN200…Vậy DN là gì? Hãy tìm hiểu thông tin dưới đây để biết rõ hơn về những khái niệm này, cũng như tham khảo bảng quy đổi kích thước ống định danh DN sang inch, mm nhé.
Xem thêm: Ống Đúc Inox
DN là gì?
DN là viết tắt của diamètre nominal hay nominal diameter, một thuật ngữ tiếng Pháp, có nghĩa là kích thước ống danh định. Trong đó kích thước ống được đo bằng milimet. Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định – nominal bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.
Hệ DN phù hợp với tiêu chuẩn Quốc Tế (ISO) và được áp dụng cho tất cả hệ thống ống inox, ống thép, ống nước, khí đốt tự nhiên, dầu nóng và đường ống sử dụng trong các tòa nhà.
Phi Ø là gì?
Phi Ø hay còn gọi là phi là một thuật ngữ dùng để chỉ kích thước đường kính ngoài của các loại ống. Ở nước ta, người ta thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng chúng ta thường lượng ước tròn là phi 21 (mm). Có thể thấy, Phi Ø chỉ là con số tượng trưng, giúp người dùng dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống.
Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm, inch
Ở Việt Nam, đa phần các đơn vị cung cấp ống inox, ống thép điều sử dụng đơn vị là Phi thay cho DN. Dựa vào bảng quy đổi kích thước ống định danh DN sang mm, inch. Ta dễ dàng đổi được hệ DN sang inch và phi bằng bao nhiêu.
Bảng quy đổi kích thước ống DN sang mm, inch
NOMINAL SIZE | OD – Phi Ø | |
---|---|---|
Loại DN | Inches | mm |
DN 10 | 3/8 | ~ Ø 17 mm |
DN 15 | 1/2 | ~ Ø 21 mm |
DN 20 | 3/4 | ~ Ø 27 mm |
DN 25 | 1 | ~ Ø 34 mm |
DN 32 | 1 1/4 | ~ Ø 42 mm |
DN 40 | 1 1/2 | ~ Ø 48 mm |
DN 50 | 2 | ~ Ø 60 mm |
DN 65 | 2 1/2 | ~ Ø 73 mm |
DN 80 | 3 | ~ Ø 89 mm |
DN 100 | 4 | ~ Ø 114 mm |
DN 125 | 5 | ~ Ø 141 mm |
DN 150 | 6 | ~ Ø 168 mm |
DN 200 | 8 | ~ Ø 219 mm |
DN 250 | 10 | ~ Ø 273 mm |
DN 300 | 12 | ~ Ø 324 mm |
DN 350 | 14 | ~ Ø 356 mm |
DN 400 | 16 | ~ Ø 406 mm |
DN 450 | 18 | ~ Ø 457 mm |
DN 500 | 20 | ~ Ø 508 mm |
DN 600 | 24 | ~ Ø 558 mm |
Với bảng quy đổi kích thước ống DN sang mm, inch. Bạn có thể quy đổi chúng một cách dễ dàng, cũng như dễ nhận viết kích thước ống là bao nhiêu khi đọc những thông số DN ở trên thân ống. Tuy nhiên, DN chỉ cho chúng ta biết đường kính ngoài của ống. Để biết loại ống đó dày bao nhiêu, chúng ta cần biết chúng thuộc loại SCH nào. Hãy tham khảo bảng bên dưới để nắm rõ hơn về độ dày của các loại ống nhé.
Bảng quy đổi kích thước ống DN 6 – DN 90
Bảng quy đổi kích thước ống DN 100 – DN 200
Bảng quy đổi kích thước ống DN 250 – DN 600
Sau khi tham khảo nội dung mà chúng tôi cung cấp, chắc hẳn các bạn đã biết rõ DN là gì, Phi Ø là gì cũng như cách quy đổi kích thước ống từ DN sang mm, inch rồi nhỉ. Và nếu như bạn đang có nhu cầu mua các loại ống inox DN6 – DN600, SCH10, SCH20…Vui lòng liên hệ Inox Thanh Phát để nhận được báo giá sản phẩm tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ : 16/8 Lê Trọng Tấn, KP Bình Đường 2, TX Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Email: qtthanhphat@gmail.com
Hotline: 0964192715 – 0964192715 – 01215830893
Từ khóa » đường Kính Dn100
-
Hướng Dẫn đổi DN Sang MM (phi) - Tbcnsg
-
Quy đổi Kích Thước Danh định DN, NPS Sang Millimeters
-
Quy đổi Kích Thước ống DN Sang Inch, Phi(Ø), MM Và Ngược Lại
-
Đổi Kích Thước đường ống DN Sang Mm Và Inch
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và ... - Phụ Kiện Gia Phát
-
Phi Là Gì? DN Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn Chính Xác
-
Các Loại đơn Vị đo đường Kính ống Nước Hiện Nay - Điện Máy XANH
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và Milimet
-
Quy đổi Kích Thước ống Danh định DN Sang Mm - Bảo An Automation
-
ỐNG THÉP MẠ KẼM DN100 (ĐƯỜNG KÍNH 114.3 )
-
ỐNG THÉP HÀN DN100 (ĐƯỜNG KÍNH 114.3)
-
Bảng Tiêu Chuẩn đường Kính ống ASTM - MECSU
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME