Hướng Dẫn đổi DN Sang MM (phi) - Tbcnsg
Có thể bạn quan tâm
Có rất nhiều khách hàng khi đi mua sản phẩm van công nghiệp rất bỡ ngỡ khi gặp phải kích thước dạng định danh DN. Đây là một đơn vị đo quốc tế thường dùng trên các loại van công nghiệp và đồng hồ nước.
Tại Việt Nam chúng ta thường hay dùng kích thước phi (mm) để đo đường kính ống. Vậy khi mua các bạn phải biết được kích thước
Kích thước van DN là gì ?
DN hay còn gọi là kích thước ống danh định ((diamètre nominal hay nominal diameter) là kích thước ống tiêu chuẩn của châu Âu, (Cũng tương tự như NPS của Bắc Mỹ). Trong đó kích thước ống được đo bằng milimet. Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định – nominal bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.
Kích thước Phi Ø là gì ?
Ở Việt Nam, đơn vị để đo đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là phi (Ø), tức là mm (ví dụ phi 21 là 21mm). Cũng có nhiều người nhầm rằng, ống có phi 21 thì đường kính ngoài phải là đúng và đủ 21mm. Tuy nhiên điều này không hoàn toàn đúng, ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau, gọi là phi 21 chỉ để cho dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống mà thôi.Thường thì tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất của mình, và có bảng quy cách chính xác của từng loại ống. Ở VN chúng ta thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng chúng ta thường lượng ước tròn là phi 21 (mm).
Bảng quy đổi DN sang MM đơn giản nhất
NOMINAL SIZE | OD | ||
mm | Inches | Phi mm | |
DN 10 | 3/8″ | ~ Ø 17 mm | |
DN 15 | 1/2″ | ~ Ø 21 mm | |
DN 20 | 3/4″ | ~ Ø 27 mm | |
DN 25 | 1″ | ~ Ø 34 mm | |
DN 32 | 1 1/4″ | ~ Ø 42 mm | |
DN 40 | 1 1/2″ | ~ Ø 49 mm | |
DN 50 | 2″ | ~ Ø 60 mm | |
DN 65 | 2 1/2″ | ~ Ø 73 mm | |
DN 80 | 3″ | ~ Ø 89 mm | |
DN 100 | 4″ | ~ Ø 114 mm | |
DN 125 | 5″ | ~ Ø 141 mm | |
DN 150 | 6″ | ~ Ø 168 mm | |
DN 200 | 8″ | ~ Ø 219 mm | |
DN 250 | 10″ | ~ Ø 273 mm | |
DN 300 | 12″ | ~ Ø 324 mm | |
DN 350 | 14″ | ~ Ø 356 mm | |
DN 400 | 16″ | ~ Ø 406 mm | |
DN 450 | 18″ | ~ Ø 457 mm | |
DN 500 | 20″ | ~ Ø 508 mm | |
DN 600 | 24″ | ~ Ø 558 mm |
DN15 là phi bao nhiêu mm ?
Theo bảng trên thì DN15 lắp vừa cho các đường ống phi 21mm mà chúng ta thường dùng. Đây là loại kích thước thông dụng ở đường ống nước sinh hoạt tại Việt Nam.
DN20 là phi bao nhiêu mm ?
Theo bảng trên thì DN20 lắp vừa cho các đường ống phi 27mm. Đây cũng là kích thước khá thông dụng
DN25 là phi bao nhiêu mm ?
Theo bảng trên thì DN25 lắp vừa cho các đường ống phi 34mm
DN32 là phi bao nhiêu mm?
DN32 lắp cho đường ống phi 43. Thiết bị đường ống loại phi 43mm thường không phổ biến trong dân dụng.
DN40 là phi bao nhiêu mm?
DN40 là kích thước lắp vừa cho đường ống phi 49mm
DN50 là phi bao nhiêu mm ?
DN50 có kích thước lắp vừa cho đường ống phi 60mm. Đây là loại đường ống phổ biến trong công nghiệp.
Nguồn: Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn
Từ khóa » đường Kính Dn100
-
DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống định Danh DN Sang Mm, Inch
-
Quy đổi Kích Thước Danh định DN, NPS Sang Millimeters
-
Quy đổi Kích Thước ống DN Sang Inch, Phi(Ø), MM Và Ngược Lại
-
Đổi Kích Thước đường ống DN Sang Mm Và Inch
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và ... - Phụ Kiện Gia Phát
-
Phi Là Gì? DN Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn Chính Xác
-
Các Loại đơn Vị đo đường Kính ống Nước Hiện Nay - Điện Máy XANH
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và Milimet
-
Quy đổi Kích Thước ống Danh định DN Sang Mm - Bảo An Automation
-
ỐNG THÉP MẠ KẼM DN100 (ĐƯỜNG KÍNH 114.3 )
-
ỐNG THÉP HÀN DN100 (ĐƯỜNG KÍNH 114.3)
-
Bảng Tiêu Chuẩn đường Kính ống ASTM - MECSU
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME