Đồ án Bê Tông Cốt Thép Tính Toán Bản Dầm - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kinh Doanh - Tiếp Thị >>
- Quản trị kinh doanh
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 36 trang )
BBCED57001900 1900 1900Header Page 1 of 113.C5700CA5700BAA1I.25400540054005400435Tính toán bản1. Sơ đồ bản sàn𝑙5.4Xét tỷ số hai cạnh ô bản:𝑙2 = 1.9 ≈ 2,842 > 2Bản là bản dầm, tải trọng chỉ làm việc theo phương cạnh ngắn (phương 𝑙1), do đókhi tính toán có thể tưởng tượng cắt ra một dải có chiều rộng một mét theophương ngắn để xác định nội lực và tính toán cốt thép chịu lực đặt theo phương𝑙1. Ta có sàn sườn toàn khối bản dầm. Các dầm trục 2, 3, 4 là dầm chính, vuônggóc với dầm chính là dầm phụ và xem như là 1 dầm liên tụcĐể tính bản, ta cắt một dãy rộng b=1m vuông góc với dầm phụ và thuộc dầm lientục có gối tựa là dầm phụ và tườnga) Bản1- Áp dụng công thức: ℎ𝑏 = 𝑙.𝐷𝑚- Trong đó: l là nhịp của bản (cạnh bản theo phương chịu lực), l=𝑙1= 190(cm).D = 0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc tải trọngm : phụ thuộc loại bản; m = 30 ÷ 35- Vì tải trọng khá lớn nên chọn D= 1.4 ; chọn m= 35.1.4Vậy : ℎ𝑏 = 190. 35 = 7.6 (𝑐𝑚). Chọn ℎ𝑏 = 8 (𝑐𝑚).b) Dầm phụChọn sơ bộ kích thước dầm phụ: (nhịp 𝐿𝑑𝑝 = 𝐿2 = 5400𝑚𝑚)Footer Page 1 of 113.Header Page 2 of 113.1111ℎ𝑑𝑝 = ( ÷ ) 𝐿2 = ( ÷ ) 5400 = (337.5 ÷ 450)12 1612 16 Chọn ℎ𝑑𝑝 = 400 (𝑚𝑚)1 11 1𝑏𝑑𝑝 = ( ÷ ) ℎ𝑑𝑝 = ( ÷ ) 400 = (100 ÷ 200)2 42 4 Chọn 𝑏𝑑𝑝 = 200 (𝑚𝑚)c) Dầm chínhChọn sơ bộ kích thước dầm phụ: (nhịp 𝐿𝑑𝑐 = 3𝐿1 = 5700𝑚𝑚)1 11 1ℎ𝑑𝑐 = ( ÷ ) 3𝐿1 = ( ÷ ) 5700 = (475 ÷ 712.5)8 128 12 Chọn ℎ𝑑𝑐 = 700 (𝑚𝑚)1 11 1𝑏𝑑𝑐 = ( ÷ ) ℎ𝑑𝑐 = ( ÷ ) 700 = (175 ÷ 350)2 42 4 Chọn 𝑏𝑑𝑐 = 350 (𝑚𝑚)2. Nhịp tính toán của bản Nhịp giữa: 𝑙𝑔 = 𝑙1 − 𝑏𝑑𝑝 = 1900 − 200 = 1700 (𝑚𝑚)Nhịp biên:Nhịp tính toán 𝑙𝑏 lấy bằng khoảng cách từ mép dầm phụ đến điểm đặtphản lực gối tựa ở trên tường. Điểm này được quy ước cách mép tường mộtđoạn: 𝑆𝑏 = 120 𝑚𝑚𝑏𝑑𝑝 𝑡 𝑆𝑏200 340 120𝑙𝑏 = 𝑙1 −− + = 1900 −−+= 1690 (𝑚𝑚)22 2222𝑙𝑔 −𝑙1700−1690Chênh lệch giữa các nhịp: 𝑙 𝑏 . 100% = 1700 . 100% = 0.59 % < 10 %𝑔Sơ đồ nhịp tiính toán của bản3. Tải trọng lên bản Hoạt tải tính toán:𝑝𝑠 = 𝑝𝑐 × 𝛾𝑓,𝑖 = 1100 × 1.2 = 1320Lớp cấu tạoVữa lótBản bê tông cốtthépVữa trát𝑑𝑎𝑁= 13,2 𝑘𝑁/𝑚2𝑐𝑚2Tĩnh tải được tính toán và ghi trong bảng sau:0.36Hệ số độ tincậy về tải trọng𝛾𝑓,𝑖1.2Ttrị tínhtoán 𝑔𝑠(kN/𝑚2 )0.4322521.12.2180.271.20.324Chiều dày𝛿𝑖 (mm)Trọng lượngriêng 𝛾𝑖 (kN/𝑚3 )Trị tiêu chuẩn𝑔𝑠𝑐 (kN/𝑚2 )0.02180.080.015Footer Page 2 of 113.Header Page 3 of 113.TổngVậy 𝑔𝑠 = 2.956 𝑘𝑁/𝑚22.992.956Tải trọng toànp hần (tính theo bản rộng b=1m)𝑞𝑠 = (𝑔𝑠 + 𝑝𝑠 ) × 𝑏 = (2.956 + 13.2) × 1 = 16.156 𝑘𝑁/𝑚24. Tính giá trị moment Gía trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp biên và moment âm ở gối thứ hai:𝑞𝑠 × 𝑙𝑏 2 16.156 × 1.692𝑀𝑛𝑏 === 4.2 𝑘𝑁𝑚1111 Gía trị tuyệt đối của moment âm ở gối thứ hai:𝑞𝑠 × 𝑙𝑔 2 16.156 × 1.72𝑀𝑔𝑏 === 4.24 𝑘𝑁𝑚1111Gía trị tuyệt đối của moment dương ở nhịp giữa và moment âm ở gối giữa:𝑞𝑠 × 𝑙𝑔 2 16.156 × 1.72𝑀𝑛𝑔 = 𝑀𝑔𝑔 === 2.92 𝑘𝑁𝑚1616Hình 1. Sơ đồ tính và biểu đồ moment của bản sàn5. Tính cốt thép Chọn a=15 (mm). Trong đó: a là khoảng cách từ mép chịu kéo của tiết diện đếntrọng tâm của cốt thép chịu kéo. Chiều cao làm việc của tiết diện dầm: ℎ0 = ℎ − 𝑎 = 80 − 15 = 65 (𝑚𝑚) Công thức tính toán :𝛼𝑚 = 𝛾𝑀2𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0𝐴; 𝜉 = 1 − √1 − 2𝛼𝑚 ; 𝜇 = 𝑏ℎ𝑠𝑡 × 100%0𝜉𝛾𝑏 𝑅𝑏 𝑏ℎ0𝐴𝑠𝑡 =𝑅𝑆Footer Page 3 of 113.Header Page 4 of 113.Số liệu bê tông: Bê tông B15 :𝑅𝑏 = 8.5 𝑀𝑝𝑎, 𝛾𝑏 = 1, 𝜉𝑅 = 0.673 , 𝛼𝑅 = 0.446Dùng thép AI: 𝑅𝑆 = 225 𝑀𝑝𝑎Hàm lượng cốt thép hợp lý của bản dầm:𝜉𝑅 𝛾𝑏 𝑅𝑏𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0.05% ≤ 𝜇 ≤ 𝜇𝑚𝑎𝑥 =100% = 2.54%𝑅𝑆a) Tính cốt thép ở nhịp biênTa có: 𝑀 = 𝑀𝑛𝑏 = 4.2 𝑘𝑁𝑚𝑀4.2 × 106𝛼𝑚 === 0.117 20 = 20 × 0.018 = 0.36mChọn 𝑊10 = 400 𝑚𝑚 Tại nhịp biênSau khi cắt cây số 6 (118) còn lại cốt thép số 1 (222) lúc này khả năngchịu lực M=65.63 kN.m. Nằm giữa tiết diện 1 có M=56.79 kN.m và tiết diện2 M= 78.64 kN.m76.23 − 56.79] = 0.114 𝑚78.64 − 56.79𝐿 −0.425𝐿 −𝑥Gía trị lực cắt 𝑄 = 101.5 𝑏𝐿 −0.425𝐿𝑏 = 98 𝑘𝑁𝑥 = 0.2𝐿𝑏 − 0.2𝐿𝑏 [𝑏𝑏Do không bố trí cốt xiên nên Qs.inc 0𝑊5 =𝑄 − 𝑄𝑠.𝑖𝑛𝑐9858.14+ 5 =+ 5 =+ 5 × 0.0222𝑞𝑠𝑤2 × 117.42 × 117.4= 0.5 𝑚 > 20 = 20 × 0.022 = 0.36mChọn 𝑊1 = 500 𝑚𝑚- Cốt thép số 7 (212) cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên,trong đó không có moment âm. Diện tích cốt thép là 226 mm26. Bố trí thépFooter Page 17 of 113.Header Page 18 of 113.W5=20065.6352.241.2324.2215.7311.6950.6846.7654.6161.413.3650.6829.2415.7359.7276.2341.2365.6346.7617.4865.5378.6479.51100.756.7976.23W1=500W10=400W2P=40059.72W3T=360W5=200W1=500Ø6a15012341234105511Ø6a3005400540021342401001Ø16902 Ø129072 Ø22120154801654202012016513526501Ø181Ø181352856265061351352 Ø1859351351352 Ø18319751351351Ø1822 Ø1612011000Sơ đồ biểu đồ bao vật liệu dầm phụFooter Page 18 of 113.958Header Page 19 of 113.2Ø122 1Ø187Ø6a3002Ø222 1Ø1832Ø221102Ø1612-22Ø183-39 1Ø1832Ø18Ø6a3004-4Footer Page 19 of 113.8Ø6a150112Ø163Ø6a150101-14 1Ø162Ø18Ø6a150116 1Ø182Ø18102Ø1655-555Header Page 20 of 113.III.Tính toán dầm chính1. Sơ đồ tính toánDầm chính là dầm lien tục 4 nhịp. Kích thước dầm đã được giả thuyết: b=35 cm, h=70 cm. Bề rộng cột 𝑏𝑐 = 30 𝑐𝑚 ,đoạn dầm kê lên bổ trụ dày 𝑏0 = 40 𝑐𝑚. Đoạn dầmchính kê lên tường đúng bằng chiều dày tường là 34 cm. Nhịp tính toán ở nhịp giữavà nhịp biên đều bằng l=3𝑙1 = 3 × 1.9 = 5.7 𝑚. Sơ đồ tính toán như sau:2. Xác định tải trọngHoạt tải tập trung P=𝑃𝑑 × 𝑙2 = 25.08 × 5.4 = 135.432 𝑘𝑁Trọng lượng bản than dầm đưa về thành lực tập trung𝐺0 = 𝑏(ℎ − ℎ𝑏 ) × 2500 × 1.1 × 𝑙1 = 0.35(0.7 − 0.08)1.9 × 25 × 1.1 = 11.338 𝑘𝑁Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào𝐺1 = 𝐺𝑑 × 𝑙2 = 7.672 × 5.4 = 41.429 𝑘𝑁Tĩnh tải tác dụng tập trung𝐺 = 𝐺0 + 𝐺1 = 11.338 + 41.429 = 52.767 𝑘𝑁3. Tính và vẽ biểu đồ momentLợi dụng tính chất đối xứng của sơ đồ tính toán để vẽ biểu đồ moment theo cách tổhợp- Biểu đồ 𝑀𝐺 = 𝛼𝐺𝑙 = 𝛼 × 52.767 × 5.7 = 𝛼300.772 𝑘𝑁𝑚- Các biểu đồ 𝑀𝑝𝑖 = 𝛼𝑃𝑙 = 𝛼 × 135.432 × 5.7 = 𝛼771.962 𝑘𝑁𝑚Do tính chất đối xứng, nên ta chỉ cần tính cho 2 nhịp.Kết quả tính biểu đồmoment cho từng trường hợp tải được trình bày như sau:Footer Page 20 of 113.Header Page 21 of 113.Footer Page 21 of 113.Header Page 22 of 113.Footer Page 22 of 113.Header Page 23 of 113.SĐGP1P2P3P4P5P6TIẾTDIỆNα,MαMαMαMαMαMαMαM12GỐI B34GỐI C0.23871.870.286220.89-0.048-36.430.14343.490.238184.47-0.095-72.850.07924.16-0.127-97.650.206159.670.11133.22-0.111-86.030.222171.29175.66-0.031-24.893.99-0.063-49.680.82149.31134.8786.838.8117.62-18.8-64.04209.7161.22-0.286-85.15-0.143-109.28-0.143-109.28-0.321-244.99-0.095-74.40.03626.44-0.190-144.16-72.85-1.55-0.190-57.96-0.095-74.4-0.095-74.4-0.048-39.52-0.286-218.56-0.143109.280.09569.75Trong sơ đồ 𝑀3 , 𝑀4 , 𝑀5 , 𝑀6 bảng tra không cho các trị số 𝛼 tại một số tiết diện, phảitính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu.+ 𝑀3 :𝑀Ta có 𝑀1 = 257.321 −𝑃𝑃𝑙 135.432×5.7𝑔𝑖ữ𝑎= 𝑎𝑏 = ==257.321 𝑘𝑁𝑚233244.993= 175.66𝑘𝑁𝑚2 × 244.99= 93.99 𝑘𝑁𝑚32 × 244.99 39.52𝑀3 = 257.321 −−= 80.82 𝑘𝑁𝑚33244.99 2 × 39.52𝑀4 = 257.321 −−= 149.31 𝑘𝑁𝑚33𝑀2 = 257.321 −+ 𝑀4 :Ta có 𝑀3 = 257.321 − 74.4 −𝑀4 = 257.321 − 74.4 −(218.56−74.4)3= 134.87 𝑘𝑁𝑚2(218.56 − 74.4)= 86.837 𝑘𝑁𝑚3+ 𝑀5 :Ta có 𝑀1 =26.443= 8.81 𝑘𝑁𝑚2 × 26.44= 17.62 𝑘𝑁𝑚3(26.44 + 109.28)𝑀3 = −+ 26.44 = −18.8 𝑘𝑁𝑚32(26.44 + 109.28)𝑀4 = −+ 26.44 = −64.04 𝑘𝑁𝑚3𝑀2 =Footer Page 23 of 113.Header Page 24 of 113.+ 𝑀6 :Ta có 𝑀1 = 257.321 −144.16= 209.27 𝑘𝑁𝑚2 × 144.16𝑀2 = 257.321 −= 161.22 𝑘𝑁𝑚3144.16 + 69.75𝑀3 =− 144.16 = −72.85 𝑘𝑁𝑚32(144.16 + 69.75)𝑀4 =− 144.16 = −1.55 𝑘𝑁𝑚3Tieát dieänMoâmenM1=MG+MP1M2=MG+MP2M3=MG+MP3M4=MG+MP4M5=MG+MP5M6=MG+MPMmaxMmin1292.7635.44316247.5380.68281.57292.7635.442227.96-29.36137.48-6.1161.11204.71227.96-29.363Goái B34Goái C-194.43-194.43-330.14-159.55-58.71-229.31-58.71-330.14-73.49183.83104.98159.035.36-48.69183.83-73.49-52.81204.51182.51120.05-30.8231.67204.51-52.81-132.36-132.36-97.48-276.5251.3211.7911.79-276.52Xét gối B: theo hình bao moment thấy rằng phía bên trái gối B biểu đồ 𝑀𝑚𝑖𝑛 dốcnhiều hơn bên phải, tính moment mép bên trái phảo sẽ có giá trị tuyệt đối lớn hơn.Độ dóc của biểu đồ moment trong đoạn gần gối B:330.15 − 73.49𝑖== 128.33 𝑘𝑁1.9𝑖𝑏0 128.33 × 0.3∆𝑀 === 19.25 𝑘𝑁𝑚22𝑀𝑚𝑔 = 330.15 − 19.25 = 310.9 𝑘𝑁𝑚Dùng giá trị này tính thép tại gối BXét gối C: theo hình bao moment thấy rằng phía bên trái gối C biểu đồ 𝑀𝑚𝑖𝑛 dốcnhiều hơn bên phải, tính moment mép bên trái phảo sẽ có giá trị tuyệt đối lớn hơn.Độ dóc của biểu đồ moment trong đoạn gần gối C:276.53 − 52.8𝑖== 117.75 𝑘𝑁1.9𝑖𝑏0 117.75 × 0.3∆𝑀 === 17.66 𝑘𝑁𝑚22𝑀𝑚𝑔 = 276.53 − 17.66 = 258.87 𝑘𝑁𝑚Dùng giá trị này tính thép tại gối CFooter Page 24 of 113.Header Page 25 of 113.330.1473.4958.7129.3635.44183.83227.96292.76Footer Page 25 of 113.
Tài liệu liên quan
- thuyết minh đồ án bê tông cốt thép (Sàn sờn toàn khối bản loại dầm)
- 34
- 3
- 13
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II - TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG LẮP GHÉP
- 49
- 2
- 6
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
- 23
- 1
- 4
- Đồ án Bê tông cốt thép
- 40
- 1
- 6
- đồ án bê tông cốt thép đầm cầu trục
- 67
- 641
- 1
- Kết cấu bê tông cốt thép : TÍNH TOÁN CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ II part 2 potx
- 4
- 668
- 3
- Kết cấu bê tông cốt thép : TÍNH TOÁN CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ II part 1 potx
- 5
- 657
- 5
- KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP : TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU NÉN VÀ CHỊU KÉO part 3 docx
- 5
- 766
- 5
- KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP : TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN THEO CƯỜNG ĐỘ part 4 pptx
- 5
- 2
- 10
- KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP : TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CHỊU UỐN THEO CƯỜNG ĐỘ part 3 docx
- 6
- 984
- 9
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.01 MB - 36 trang) - Đồ án bê tông cốt thép Tính toán bản dầm Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đồ án Tính Toán Dầm Bê Tông Cốt Thép
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE - SlideShare
-
Thuyet Minh đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 DHBK HCM - SlideShare
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
-
Đồ án Bê Tông Cốt Thép Thiết Kế Dầm Bê Tông Cốt Thép Với Các Số Liệu ...
-
B4.1 Hướng Dẫn Thuyết Minh Tính Toán Dầm Phụ đồ án Bê Tông Cốt ...
-
HD đồ án BTCT 1 | Bài 6.1: Hướng Dẫn Tính Toán Và Bố Trí Thép Sàn P1
-
Thuyết Minh đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - - Giá Trị Thực
-
Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP - THIẾT KẾ BẢN SÀN - Hỗ Trợ Ôn Tập
-
Hướng Dẫn Đồ án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
-
Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - PDFCOFFEE.COM
-
Tổng Hợp 16 đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - File CAD + Thuyết Minh
-
Đồ án Bê Tông Cốt Thép Nội Lực Dầm Chính Hỗ Trợ - Kỹ Thuật đo Lường
-
Đồ án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép (3) - Luận Văn