đỏ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- đỏ
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
đỏ chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đỏ trong chữ Nôm và cách phát âm đỏ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đỏ nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 10 chữ Nôm cho chữ "đỏ"杜đỗ [杜]
Unicode 杜 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: du4 (Pinyin); dou6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.(Danh) Một thứ cỏ thơm.(Danh) Họ Đỗ.(Động) Ngăn chận, chấm dứt◎Như: đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã 呈縣立案, 以杜後患可也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.(Động) Bày đặt, bịa đặt◎Như: đỗ soạn 杜撰 bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu§ Ghi chú: Đỗ Mặc 杜默 người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn 杜撰 là không hợp cách.(Động) Bài trừ, cự tuyệt.(Tính) (Thuộc về) bản xứ◎Như: đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ.Dịch nghĩa Nôm là:đỗ, như "đỗ quyên; đỗ trọng; đỗ xe; thi đỗ" (vhn) đậu, như "cây đậu (cây đỗ)" (btcn) đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (btcn) đổ, như "đổ bộ; đổ đồng; đổ vỡ; trời đổ mưa" (btcn) đũa, như "đậu đũa" (gdhn)赭 giả [赭]
Unicode 赭 , tổng nét 15, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: zhe3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất đỏ◇Quản Tử 管子: Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.(Tính) Đỏ tía◎Như: giả y 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.(Động) Đốt sạch, thiêu tận◇Sử Kí 史記: Giai phạt Tương San thụ, giả kì san 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.Dịch nghĩa Nôm là:đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn) giả, như "giả (đỏ pha nâu)" (btcn)𣠶 [𣠶]
Unicode 𣠶 , tổng nét 22, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).
Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn)𤒠[𤒠]
Unicode 𤒠 , tổng nét 20, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).
Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn)𧹥[𧹥]
Unicode 𧹥 , tổng nét 14, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).
Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn)𧹦[𧹦]
Unicode 𧹦 , tổng nét 14, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).
Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn)𧹻[𧹻]
Unicode 𧹻 , tổng nét 19, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).
Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn)𧹼[𧹼]
Unicode 𧹼 , tổng nét 19, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).
Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn)𧺂[𧺂]
Unicode 𧺂 , tổng nét 23, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).
Dịch nghĩa Nôm là:đổ (vhn) đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (btcn)𧺃 [𧺃]
Unicode 𧺃 , tổng nét 23, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).
Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đỏ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 杜 đỗ [杜] Unicode 杜 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: du4 (Pinyin); dou6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 杜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.(Danh) Một thứ cỏ thơm.(Danh) Họ Đỗ.(Động) Ngăn chận, chấm dứt◎Như: đỗ tuyệt tư tệ 杜絕私弊 ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã 呈縣立案, 以杜後患可也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.(Động) Bày đặt, bịa đặt◎Như: đỗ soạn 杜撰 bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu§ Ghi chú: Đỗ Mặc 杜默 người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn 杜撰 là không hợp cách.(Động) Bài trừ, cự tuyệt.(Tính) (Thuộc về) bản xứ◎Như: đỗ bố 杜布 vải bản xứ, đỗ mễ 杜米 gạo bản xứ.Dịch nghĩa Nôm là: đỗ, như đỗ quyên; đỗ trọng; đỗ xe; thi đỗ (vhn)đậu, như cây đậu (cây đỗ) (btcn)đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (btcn)đổ, như đổ bộ; đổ đồng; đổ vỡ; trời đổ mưa (btcn)đũa, như đậu đũa (gdhn)赭 giả [赭] Unicode 赭 , tổng nét 15, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: zhe3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 赭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất đỏ◇Quản Tử 管子: Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.(Tính) Đỏ tía◎Như: giả y 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.(Động) Đốt sạch, thiêu tận◇Sử Kí 史記: Giai phạt Tương San thụ, giả kì san 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)giả, như giả (đỏ pha nâu) (btcn)𣠶 [𣠶] Unicode 𣠶 , tổng nét 22, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𣠶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)𤒠 [𤒠] Unicode 𤒠 , tổng nét 20, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𤒠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)𧹥 [𧹥] Unicode 𧹥 , tổng nét 14, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 𧹥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)𧹦 [𧹦] Unicode 𧹦 , tổng nét 14, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 𧹦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)𧹻 [𧹻] Unicode 𧹻 , tổng nét 19, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 𧹻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)𧹼 [𧹼] Unicode 𧹼 , tổng nét 19, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 𧹼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)𧺂 [𧺂] Unicode 𧺂 , tổng nét 23, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 𧺂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đổ (vhn)đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (btcn)𧺃 [𧺃] Unicode 𧺃 , tổng nét 23, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 𧺃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)Từ điển Hán Việt
- cung canh từ Hán Việt là gì?
- nhập nhĩ từ Hán Việt là gì?
- chân kinh từ Hán Việt là gì?
- canh hạnh từ Hán Việt là gì?
- nội chính bộ từ Hán Việt là gì?
- tháp nhiên từ Hán Việt là gì?
- khả năng từ Hán Việt là gì?
- bách niên hảo hợp từ Hán Việt là gì?
- tình lãng từ Hán Việt là gì?
- cư vô cầu an từ Hán Việt là gì?
- ải hại từ Hán Việt là gì?
- lệnh chung từ Hán Việt là gì?
- âu châu từ Hán Việt là gì?
- đại tang từ Hán Việt là gì?
- bất tường từ Hán Việt là gì?
- công bố từ Hán Việt là gì?
- cơ bão từ Hán Việt là gì?
- nguyên lai từ Hán Việt là gì?
- gia trọng từ Hán Việt là gì?
- bình phàm từ Hán Việt là gì?
- hóa thạch từ Hán Việt là gì?
- xướng nhạ từ Hán Việt là gì?
- bá hóa từ Hán Việt là gì?
- thân nhiệt từ Hán Việt là gì?
- chưng chưng nhật thượng từ Hán Việt là gì?
- bảng nhãn từ Hán Việt là gì?
- cung xưng từ Hán Việt là gì?
- bản thủy từ Hán Việt là gì?
- chân như từ Hán Việt là gì?
- hội đồng từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » đỏ Hán Nôm
-
Tra Từ: đỏ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 赤 - Từ điển Hán Nôm
-
Màu Sắc Trong Tiếng Hán-Việt | TRÚC HIÊN LÂU
-
đỏ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Máu đỏ đầu đen Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ đất đỏ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tranh Chữ Phúc Và Những Kí Tự Hán Nôm Trên Nền Giấy Cổ Màu đỏ ...
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ SẮC 色 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Cuốn Thư Câu Đối Hán Nôm Bằng Đồng Vàng Nền Đỏ 1m27
-
Màu Sắc Và ý Nghĩa Trong Tiếng Trung - Trường LTL Việt Nam
-
Màu Sắc Trong Tiếng Hoa
-
Về Hình Dấu Của Chúa Trịnh Tùng Trên Một Văn Bản Cổ