Độ Cứng HRC – HRB – HB – HV – Leeb Của Kim Loại Phổ Biến
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa về độ cứng vật liệu
Kiểm tra độ cứng vật liệu là phương pháp đo cường độ của vật liệu bằng cách xác định khả năng chống lại các xâm nhập do vật liệu cứng hơn.
Độ cứng không phải là một đặc tính của vật liệu giống như các đơn vị cơ bản của khối lượng, chiều dài và thời gian mà giá trị độ cứng là kết quả của một quy trình đo lường xác định.
Đặc điểm của độ cứng vật liệu
- Độ cứng chỉ biểu thị tính chất bề mặt mà không biểu thị tính chất chung cho toàn bộ sản phẩm
- Độ cứng biểu thị khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao thì khả năng mài mòn càng tốt
- Đối với vật liệu đồng nhất (như trạng thái ủ) độ cứng có quan hệ với giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao thì giới hạn bền cao và khả năng cắt kém. Khó tạo hình sản phẩm.
Phân loại các phương pháp đo độ cứng
Các phương pháp đo độ cứng thường được phân loại theo 3 phương pháp đo chính là Ấn lõm, bật nảy và gạch xước.
Với phương pháp Ấn lõm cũng được phân chia thành hai loại độ cứng là độ cứng tế vi và độ cứng thô đại. Độ cứng thường dùng là độ cứng thô đại, vì mũi đâm và tải trọng đủ lớn để phản ánh độ cứng của nền, pha cứng trên một diện tích tác dụng đủ lớn, sẽ có ý nghĩa hơn trong thực tế sản xuất. Đó là lý do bạn cần có hiểu biết để tránh việc quy đổi độ cứng không phản ánh được cơ tính thậm chí sai. Độ cứng tế vi thường được dùng trong nghiên cứu, vì mũi đâm nhỏ có thể tác dụng vào từng pha của vật liệu.
Nếu phân loại theo thang đo, ta cũng có rất nhiều phương pháp xác định độ cứng khác nhau:
- Độ cứng theo phương pháp gạch xước, tiêu biểu là thang đo Mohs xác định độ cứng của mạch tinh thể vật liệu và thường ít được sử dụng trong công nghiệp.
- Thang đo Vickers (HV), được phát triển như một phương pháp thay thế cho Brinell trong một số trường hợp. Thông thường phương pháp đo dựa trên Vicker được cho là dễ sử dụng hơn do việc tính toán kết quả không phụ thuộc vào kích cỡ đầu đo.
- Thang đo Brinell (BHN hay HB)là một trong những thang đô độ cứng đầu tiên được phát triển và ứng dụng rộng rãi trong cơ khí và luyện kim.
- Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải. Có nhiều thang đo Rockwell khác nhau sử dụng tải và đầu ấn lõm khác nhau và cho kết quả ký hiệu bởi HRA, HRB, HRC…
- Phương pháp bật nảy với thang đo Leeb (LRHT) là một trong 4 phương pháp được sử dụng phổ biến nhất khi kiểm tra độ cứng kim loại. Phương pháp cơ động này thường được sử dụng khi kiểm tra các vật mẫu tương đối lớn (trên 1kg). Phương pháp dựa trên hệ số bật nẩy lại và là phương pháp đo kiểm tra không phá hủy.
- Thang đo Knoop là phương pháp đo tế vi, sử dụng để kiểm tra độ cứng của vật liệu dễ vỡ hoặc tấm mỏng do phương pháp đo chỉ gây ra một vết lõm nhỏ.
Bảng các giá trị độ cứng của vật liệu, đường kính bi và tải trọng đặt theo Brinell
Vật liệu | Phạm vi đo cứng theo Brinell | Chiều dày nhỏ nhất của mẫu thử (mm) | Quan hệ giữa tải trọng và đường kính bi | Đường kính bi (mm) | Tải trọng (kg) | Thời gian chịu tải (s) |
Kim loại đen | 140-150 | Từ 6 đến 3 Từ 4 đến 2 Nhỏ hơn 2 | F = 30D2 | 10,0 5,0 2,5 | 3000 750 187,5 | 10 |
< 140 | Lớn hơn 6 Từ 6 đến 3 Nhỏ hơn 3 | F = 10D2 | 10,0 5,0 2,5 | 1000 250 62.5 | 10 | |
Kim loại màu | > 130 | Lớn hơn 6 Từ 4 đến 2 Nhỏ hơn 2 | F = 30D2 | 10,0 5,0 2,5 | 3000 750 187.6 | 30 |
25 – 130 | Lớn hơn 6 Từ 6 đến 3 | F = 10D2 | 10,0 5,0 | 1000 250 | 20 | |
Nhỏ hơn 3 | 2,5 | 62.5 | ||||
8-35 | Lớn hơn 6 Từ 6 đến 3 Nhỏ hơn 3 | F = 2.5D2 | 10,0 5,0 2,5
| 250 62.5 15.6 | 60 |
Bảng các giá trị độ cứng và tính dẻo (khả năng gia công) của vật liệu phổ biến theo Rockwell
Vật liệu/Metal | Tôi cứng/Temper | Độ cứng Rockwell (thang B) | Ứng suất đàn hồi (KSI) | Ứng suất đàn hồi (MPa) | Tính dẻo 1: rất dẻo 5: cứng |
Aluminum | A93003-H14 | 20 to 25 | 21 | 145 | 1 |
Aluminum | A93003-H34 | 35 to 40 | 29 | 200 | 1 |
Aluminum | A93003-H14 | 20 to 25 | 20 | 138 | 1 |
Aluminum | A96061-T6 | 60 | 40 | 275 | 4 |
Copper | 1/8 hard (cold rol I) | 10 | 28 | 193 | 1 |
Gilding metal | 1/4 hard | 32 | 32 | 221 | 1 |
Commercial bronze | 1/4 hard | 42 | 35 | 241 | 2 |
Jewelry Bronze | 1/4 hard | 47 | 37 | 255 | 2 |
Red Brass | 1/4 hard | 65 | 49 | 338 | 2 |
Cartridge Brass | 1/4 hard | 55 | 40 | 276 | 1 |
Yellow Brass | 1/4 hard | 55 | 40 | 276 | 2 |
Muntz Metal | 1/8 hard | 55 | 35 | 241 | 3 |
Architect ural Bronze | As Extruded | 65 | 20 | 138 | 4 |
Phosphor Bronze | 1/2 hard | 78 | 55 | 379 | 3 |
Silicon Bronze | 1/4 hard | 75 | 35 | 241 | 3 |
Aluminum Bronze | As Cast | 77 | 27 | 186 | 5 |
Nickel Silver | 1/8 hard | 60 | 35 | 241 | 3 |
Steel (Low carbon) | Cold-rolled | 60 | 25 | 170 | 2 |
Cast Iron | As Cast | 86 | 60 | 344 | 5 |
Stainless Steel 304 | Temper Pass | 88 | 30 | 207 | 2 |
Lead | Sheet Lead | 5 | 0.81 | 5 | 1 |
Monel | Temper Pass | 60 | 27 | 172 | 3 |
Zinc-Cu-Tn Alloy | Rolled | 40 | 14 | 97 | 1 |
Titanium | Annealed | 80 | 37 | 255 | 3 |
Chuyển đổi giữa các giá trị độ cứng
Bảng quy đổi độ cứng chỉ mang tính tương đối. Khi đo độ cứng tùy vào vật liệu và diện tích bề mặt mẫu… cần lựa chọn loại máy đo độ cứng để ra kết quả chính xác nhất. Cần lưu ý: Độ cứng HV là độ cứng tế vi, do đó khi đo độ cứng cần chú ý tổ chức của mẫu để có giá trị đo đúng. Ví dụ nếu vết đâm đúng vào vị trí cacbit thì độ cứng sẽ cao, nền thép có độ cứng thấp hơn.
BẢNG 1. BẢNG CHUYỂN ĐỔI GIÁ TRỊ ĐỘ CỨNG THEO LOẠI VẬT LIỆU (Áp dụng cho Vật liệu được làm cứng và Hợp kim cứng) (Hardness Conversion Table)
ROCKWELL (HR) | VICKER | BRINELL | SHORE | ||||||
C | A | D | G | 15N | 30N | 45N | HV | HB/30 | HS |
80 | 92.0 | 86.5 | 96.5 | 92.0 | 87.0 | 1865 | |||
79 | 91.5 | 85.5 | 91.5 | 86.5 | 1787 | ||||
78 | 91.0 | 84.5 | 96.0 | 91.0 | 85.5 | 1710 | |||
77 | 90.5 | 84.0 | 90.5 | 84.5 | 1633 | ||||
76 | 90.0 | 83.0 | 95.5 | 90.0 | 83.5 | 1556 | |||
75 | 89.5 | 82.5 | 89.0 | 82.5 | 1478 | ||||
74 | 89.0 | 81.5 | 95.0 | 88.5 | 81.5 | 1400 | |||
73 | 88.5 | 81.0 | 88.0 | 80.5 | 1323 | ||||
72 | 88.0 | 80.0 | 94.5 | 87.0 | 79.5 | 1245 | |||
71 | 87.0 | 79.5 | 86.5 | 78.5 | 1160 | ||||
70 | 86.5 | 78.5 | 94.0 | 86.0 | 77.5 | 1076 | |||
69 | 86.0 | 78.0 | 93.5 | 85.0 | 76.5 | 1004 | |||
68 | 85.5 | 77.0 | 84.5 | 75.5 | 942 | 97 | |||
67 | 85.0 | 76.0 | 93.0 | 83.5 | 74.5 | 894 | 95 | ||
66 | 84.5 | 75.5 | 92.5 | 83.0 | 73.0 | 854 | 92 | ||
65 | 84.0 | 74.5 | 92.0 | 82.0 | 72.0 | 820 | 91 | ||
64 | 83.5 | 74.0 | 81.0 | 71.0 | 789 | 88 | |||
63 | 83.0 | 73.0 | 91.5 | 80.0 | 70.0 | 763 | 87 | ||
62 | 82.5 | 72.5 | 91.0 | 79.0 | 69.0 | 739 | 85 | ||
61 | 81.5 | 71.5 | 90.5 | 78.5 | 67.5 | 716 | 83 | ||
60 | 81.0 | 71.0 | 90.0 | 77.5 | 66.5 | 695 | 614 | 81 | |
59 | 80.5 | 70.0 | 89.5 | 76.5 | 65.5 | 675 | 600 | 80 | |
58 | 80.0 | 69.0 | 75.5 | 64.0 | 655 | 587 | 78 | ||
57 | 79.5 | 68.5 | 89.0 | 75.0 | 63.0 | 636 | 573 | 76 | |
56 | 79.0 | 67.5 | 88.5 | 74.0 | 62.0 | 617 | 560 | 75 | |
55 | 78.5 | 67.0 | 88.0 | 73.0 | 61.0 | 598 | 547 | 74 | |
54 | 78.0 | 66.0 | 87.5 | 72.0 | 59.5 | 580 | 534 | 72 | |
53 | 77.0 | 65.5 | 87.0 | 71.0 | 58.5 | 562 | 522 | 71 | |
52 | 77.0 | 64.5 | 86.5 | 70.5 | 57.5 | 545 | 509 | 69 | |
51 | 76.5 | 64.0 | 86.0 | 69.5 | 56.0 | 528 | 496 | 68 | |
50 | 76.0 | 63.0 | 85.5 | 68.5 | 55.0 | 513 | 484 | 67 | |
49 | 75.5 | 62.0 | 85.0 | 67.5 | 54.0 | 498 | 472 | 66 | |
48 | 74.5 | 61.5 | 84.5 | 66.5 | 52.5 | 485 | 460 | 64 | |
47 | 74.0 | 60.5 | 84.0 | 66.0 | 51.5 | 471 | 448 | 63 | |
46 | 73.5 | 60.0 | 83.5 | 65.0 | 50.0 | 458 | 437 | 62 | |
45 | 73.0 | 59.0 | 83.0 | 64.0 | 49.0 | 446 | 426 | 60 | |
44 | 72.5 | 58.5 | 82.5 | 63.0 | 48.0 | 435 | 415 | 58 | |
43 | 72.0 | 57.5 | 82.0 | 62.0 | 46.5 | 424 | 404 | 57 | |
42 | 71.5 | 56.5 | 81.5 | 61.5 | 45.5 | 413 | 393 | 56 | |
41 | 71.0 | 56.0 | 81.0 | 60.5 | 44.5 | 403 | 382 | 55 | |
40 | 70.5 | 55.5 | 80.5 | 59.5 | 43.0 | 393 | 372 | 54 | |
39 | 70.0 | 54.5 | 80.0 | 58.5 | 42.0 | 383 | 362 | 52 | |
38 | 69.5 | 54.0 | 79.5 | 57.5 | 41.0 | 373 | 352 | 51 | |
37 | 69.0 | 53.0 | 79.0 | 56.5 | 39.5 | 363 | 342 | 50 | |
36 | 68.5 | 52.5 | 78.5 | 56.0 | 38.5 | 353 | 332 | 49 | |
35 | 68.0 | 51.5 | 78.0 | 55.0 | 37.0 | 343 | 322 | 48 | |
34 | 67.5 | 50.5 | 77.0 | 54.0 | 36.0 | 334 | 313 | 47 | |
33 | 67.0 | 50.0 | 76.5 | 53.0 | 35.0 | 325 | 305 | 46 | |
32 | 66.5 | 49.0 | 76.0 | 52.0 | 33.5 | 317 | 297 | 44 | |
31 | 66.0 | 48.5 | 75.5 | 51.5 | 32.5 | 309 | 290 | 43 | |
30 | 65.5 | 47.5 | 92.0 | 75.0 | 50.5 | 31.5 | 301 | 283 | 42 |
29 | 65.0 | 47.0 | 91.0 | 74.5 | 49.5 | 30.0 | 293 | 276 | 41 |
28 | 64.5 | 46.0 | 90.0 | 74.0 | 48.5 | 29.0 | 285 | 270 | 41 |
27 | 64.0 | 45.5 | 89.0 | 73.5 | 47.5 | 28.0 | 278 | 265 | 40 |
26 | 63.5 | 44.5 | 88.0 | 72.5 | 47.0 | 26.5 | 271 | 260 | 39 |
25 | 63.0 | 44.0 | 87.0 | 72.0 | 46.0 | 25.5 | 264 | 255 | 38 |
24 | 62.5 | 43.0 | 86.0 | 71.5 | 45.0 | 24.0 | 257 | 250 | 37 |
23 | 62.0 | 42.5 | 84.5 | 71.0 | 44.0 | 23.0 | 251 | 245 | 36 |
22 | 61.5 | 41.5 | 83.5 | 70.5 | 43.0 | 22.0 | 246 | 240 | 35 |
21 | 61.0 | 41.0 | 82.5 | 70.0 | 42.5 | 20.5 | 241 | 235 | 35 |
20 | 60.5 | 40.0 | 81.0 | 69.5 | 41.5 | 19.5 | 236 | 230 | 34 |
BẢNG 2. BẢNG CHUYỂN ĐỔI GIÁ TRỊ ĐỘ CỨNG (Áp dụng cho Vật liệu không được làm cứng và Thép mềm) (Hardness Conversion Table)
ROCKWELL(HR) | BRINELL | |||||||||
B | F | G | E | K | A | 15T | 30T | 45T | HB/5 | HB/30 |
100 | 82.5 | 61.5 | 93.0 | 82.0 | 72.0 | 201 | 240 | |||
99 | 81.0 | 61.0 | 92.5 | 81.5 | 71.0 | 195 | 234 | |||
98 | 79.0 | 60.0 | 81.0 | 70.0 | 189 | 228 | ||||
97 | 77.5 | 59.0 | 92.0 | 80.5 | 69.0 | 184 | 222 | |||
96 | 76.0 | 59.0 | 80.0 | 68.0 | 179 | 216 | ||||
95 | 74.0 | 58.0 | 91.5 | 79.0 | 67.0 | 175 | 210 | |||
94 | 72.5 | 57.5 | 78.5 | 66.0 | 171 | 205 | ||||
93 | 71.0 | 57.0 | 91.0 | 78.0 | 65.0 | 167 | 200 | |||
92 | 69.0 | 100.0 | 56.5 | 90.5 | 77.5 | 64.5 | 163 | 195 | ||
91 | 67.5 | 99.5 | 56.0 | 77.0 | 63.5 | 160 | 190 | |||
90 | 66.0 | 98.5 | 55.5 | 90.0 | 76.0 | 62.5 | 157 | 185 | ||
89 | 64.0 | 98.0 | 55.0 | 89.5 | 75.5 | 61.5 | 154 | 180 | ||
88 | 62.5 | 97.0 | 54.0 | 75.0 | 60.5 | 151 | 176 | |||
87 | 61.0 | 96.5 | 53.5 | 89.0 | 74.5 | 59.5 | 148 | 172 | ||
86 | 59.0 | 95.5 | 53.0 | 88.5 | 74.0 | 58.5 | 145 | 169 | ||
85 | 57.5 | 94.5 | 52.5 | 73.5 | 58.0 | 142 | 165 | |||
84 | 56.0 | 94.0 | 52.0 | 88.0 | 73.0 | 57.0 | 140 | 162 | ||
83 | 54.0 | 93.0 | 51.0 | 87.5 | 72.0 | 56.0 | 137 | 159 | ||
82 | 52.5 | 92.0 | 50.5 | 71.5 | 55.0 | 135 | 156 | |||
81 | 51.0 | 91.0 | 50.0 | 87.0 | 71.0 | 54.0 | 133 | 153 | ||
80 | 49.0 | 90.5 | 49.5 | 86.5 | 70.0 | 53.0 | 130 | 150 | ||
79 | 47.5 | 89.5 | 49.0 | 69.5 | 52.0 | 128 | 147 | |||
78 | 46.0 | 88.5 | 48.5 | 86.0 | 69.0 | 51.0 | 126 | 144 | ||
77 | 44.0 | 88.0 | 48.0 | 85.5 | 68.0 | 50.0 | 124 | 141 | ||
76 | 42.5 | 87.0 | 47.0 | 67.5 | 49.0 | 122 | 139 | |||
75 | 99.5 | 41.0 | 86.0 | 46.5 | 85.0 | 67.0 | 48.5 | 120 | 137 | |
74 | 99.0 | 39.0 | 85.0 | 46.0 | 66.0 | 47.5 | 118 | 135 | ||
73 | 98.5 | 37.5 | 84.5 | 45.5 | 84.5 | 65.5 | 46.5 | 116 | 132 | |
72 | 98.0 | 36.0 | 83.5 | 45.0 | 84.0 | 65.0 | 45.5 | 114 | 130 | |
71 | 97.5 | 34.5 | 100.0 | 82.5 | 44.5 | 64.0 | 44.5 | 112 | 127 | |
70 | 97.0 | 32.5 | 99.5 | 81.5 | 44.0 | 83.5 | 63.5 | 43.5 | 110 | 125 |
69 | 96.0 | 31.0 | 99.0 | 81.0 | 43.5 | 83.0 | 62.5 | 42.5 | 109 | 123 |
68 | 95.5 | 29.5 | 98.0 | 80.0 | 43.0 | 62.0 | 41.5 | 107 | 121 | |
67 | 95.0 | 28.0 | 97.5 | 79.0 | 42.5 | 82.5 | 61.5 | 40.5 | 106 | 119 |
66 | 94.5 | 26.5 | 97.0 | 78.0 | 42.0 | 82.0 | 60.5 | 39.5 | 104 | 117 |
65 | 94.0 | 25.0 | 96.0 | 77.5 | 60.0 | 38.5 | 102 | 116 | ||
64 | 93.5 | 23.5 | 95.5 | 76.5 | 41.5 | 81.5 | 59.5 | 37.5 | 101 | 114 |
63 | 93.0 | 22.0 | 95.0 | 75.5 | 41.0 | 81.0 | 58.5 | 36.5 | 99 | 112 |
62 | 92.0 | 20.5 | 94.5 | 74.5 | 40.5 | 58.0 | 35.5 | 98 | 110 | |
61 | 91.5 | 19.0 | 93.5 | 74.0 | 40.0 | 80.5 | 57.0 | 34.5 | 96 | 109 |
60 | 91.0 | 17.5 | 93.0 | 73.0 | 39.5 | 56.5 | 33.5 | 95 | 107 | |
59 | 90.5 | 16.0 | 92.5 | 72.0 | 39.0 | 80.0 | 56.0 | 32.0 | 94 | 106 |
58 | 90.0 | 14.5 | 92.0 | 71.0 | 38.5 | 79.5 | 55.0 | 31.0 | 92 | 104 |
57 | 89.5 | 13.0 | 91.0 | 70.5 | 38.0 | 54.5 | 30.0 | 91 | 103 | |
56 | 89.0 | 11.5 | 90.5 | 69.5 | 79.0 | 54.0 | 29.0 | 90 | 101 | |
55 | 88.0 | 10.0 | 90.0 | 68.5 | 37.5 | 78.5 | 53.0 | 28.0 | 89 | 100 |
54 | 87.5 | 8.5 | 89.5 | 68.0 | 37.0 | 52.5 | 27.0 | 87 | ||
53 | 87.0 | 7.0 | 89.0 | 67.0 | 36.5 | 78.0 | 51.5 | 26.0 | 86 | |
52 | 86.5 | 5.5 | 88.0 | 66.0 | 36.0 | 77.5 | 51.0 | 25.0 | 85 | |
51 | 86.0 | 4.0 | 87.5 | 65.0 | 35.5 | 50.5 | 24.0 | 84 | ||
50 | 85.5 | 2.5 | 87.0 | 64.5 | 35.0 | 77.0 | 49.5 | 23.0 | 83 | |
49 | 85.0 | 86.5 | 63.5 | 76.5 | 49.0 | 22.0 | 82 | |||
48 | 84.5 | 85.5 | 62.5 | 34.5 | 48.5 | 20.5 | 81 | |||
47 | 84.0 | 85.0 | 61.5 | 34.0 | 76.0 | 47.5 | 19.5 | 80 | ||
46 | 83.0 | 84.5 | 61.0 | 33.5 | 75.5 | 47.0 | 18.5 | |||
45 | 82.5 | 84.0 | 60.0 | 33.0 | 46.0 | 17.5 | 79 | |||
44 | 82.0 | 83.5 | 59.0 | 32.5 | 75.0 | 45.5 | 16.5 | 78 | ||
43 | 81.5 | 82.5 | 58.0 | 32.0 | 74.5 | 45.0 | 15.5 | 77 | ||
42 | 81.0 | 82.0 | 57.5 | 31.5 | 44.0 | 14.5 | 76 | |||
41 | 80.5 | 81.5 | 56.5 | 31.0 | 74.0 | 43.5 | 13.5 | 75 |
BẢNG 3. BẢNG CHUYỂN ĐỔI GIÁ TRỊ ĐỘ CỨNG (Áp dụng cho Gang dẻo, Gang xám và kim loại màu) (Hardness Conversion Table)
B | F | E | K | A | H | 15T | 30T | 45T | HB/5 |
41 | 80.5 | 81.5 | 56.5 | 31.0 | 74.0 | 43.5 | 13.5 | 75 | |
40 | 79.5 | 81.0 | 55.5 | 73.5 | 43.0 | 12.5 | |||
39 | 79.0 | 80.0 | 54.5 | 30.5 | 42.0 | 11.0 | 74 | ||
38 | 78.5 | 79.5 | 54.0 | 30.0 | 73.0 | 41.5 | 10.0 | 73 | |
37 | 78.0 | 79.0 | 53.0 | 39.5 | 72.5 | 40.5 | 9.0 | 72 | |
36 | 77.5 | 78.5 | 52.5 | 39.0 | 100.0 | 40.0 | 8.0 | ||
35 | 77.0 | 78.0 | 51.5 | 28.5 | 99.5 | 72.0 | 39.5 | 7.0 | 71 |
34 | 76.5 | 77.0 | 50.5 | 28.0 | 99.0 | 71.5 | 38.5 | 6.0 | 70 |
33 | 75.5 | 76.5 | 49.5 | 38.0 | 5.0 | 69 | |||
32 | 75.0 | 76.0 | 48.5 | 27.5 | 98.5 | 71.0 | 37.5 | 4.0 | |
31 | 74.5 | 75.5 | 48.0 | 27.0 | 98.0 | 36.5 | 3.0 | 68 | |
30 | 74.0 | 75.0 | 47.0 | 26.5 | 70.5 | 36.0 | 2.0 | 67 | |
29 | 73.5 | 74.0 | 46.0 | 26.0 | 97.5 | 70.0 | 35.6 | 1.0 | |
28 | 73.0 | 73.5 | 45.0 | 25.5 | 97.0 | 34.5 | 66 | ||
27 | 72.5 | 73.0 | 44.5 | 25.0 | 96.5 | 69.5 | 34.0 | ||
26 | 72.0 | 72.5 | 43.5 | 24.5 | 69.0 | 33.0 | 65 | ||
25 | 71.0 | 72.0 | 42.0 | 96.0 | 32.5 | 64 | |||
24 | 70.5 | 71.0 | 41.5 | 24.0 | 95.5 | 68.5 | 32.0 | ||
23 | 70.0 | 70.5 | 41.0 | 23.5 | 68.0 | 31.0 | 63 | ||
22 | 69.5 | 70.0 | 40.0 | 23.0 | 95.0 | 30.5 | |||
21 | 69.0 | 69.5 | 39.0 | 22.5 | 94.5 | 67.5 | 29.5 | 62 | |
20 | 68.5 | 68.5 | 38.0 | 22.0 | 29.0 | ||||
19 | 68.0 | 68.0 | 37.5 | 21.5 | 94.0 | 67.0 | 28.5 | 61 | |
18 | 67.0 | 67.5 | 36.5 | 93.5 | 66.5 | 27.5 | |||
17 | 66.5 | 67.0 | 35.5 | 21.0 | 93.0 | 27.0 | 60 | ||
16 | 66.0 | 66.5 | 35.0 | 20.5 | 66.0 | 26.0 | |||
15 | 65.5 | 65.5 | 34.0 | 20.0 | 92.5 | 65.5 | 25.5 | 59 | |
14 | 65.0 | 65.0 | 33.0 | 92.0 | 25.0 | ||||
13 | 64.5 | 64.5 | 32.0 | 65.0 | 24.0 | 58 | |||
12 | 64.0 | 64.0 | 31.5 | 91.5 | 64.5 | 23.5 | |||
11 | 63.5 | 63.5 | 30.5 | 91.0 | 23.0 | ||||
10 | 63.0 | 62.5 | 29.5 | 90.5 | 64.0 | 22.0 | 57 | ||
9 | 62.0 | 62.0 | 29.0 | 21.5 | |||||
8 | 61.5 | 61.5 | 28.0 | 90.0 | 63.5 | 20.5 | |||
7 | 61.0 | 61.0 | 27.0 | 89.5 | 63.0 | 20.0 | 56 | ||
6 | 60.5 | 60.5 | 26.0 | 19.5 | |||||
5 | 60.0 | 60.0 | 25.5 | 89.0 | 62.5 | 18.5 | 55 | ||
4 | 59.5 | 59.0 | 24.5 | 88.5 | 62.0 | 18.0 | |||
3 | 59.0 | 58.5 | 23.5 | 88.0 | 17.0 | ||||
2 | 58.0 | 58.0 | 23.0 | 61.5 | 16.5 | 54 | |||
1 | 57.5 | 57.5 | 22.0 | 87.5 | 61.0 | 16.0 | |||
0 | 57.0 | 57.0 | 21.0 | 87.0 | 15.0 | 53 |
Từ khóa » độ Cứng Sắt Thép
-
Tìm Hiểu độ Cứng Của Thép Không Gỉ Và độ Cứng HRC - GSI TOOLS
-
Bảng Tra độ Cứng HRC - HRB - HB - HV Của Kim Loại / Thép
-
Độ Cứng Của Sắt Và Thép – Sự Khác Nhau - Lâm Hoàng Groups
-
Độ Cứng Của Sắt Và Thép - Sự Khác Nhau - Nhà Máy Sắt Thép
-
Độ Cứng Sử Dụng Trong Thép Và Chuyển đổi - Nhiệt Luyện
-
[Cách Phân Biệt] Độ Cứng Của Sắt Và Thép Trong Xây Dựng Chuẩn ...
-
Độ Cứng Của Thép - Hardenability Of Steel
-
Độ Cứng Là Gì? Tìm Hiểu Về độ Cứng HRC Và Những điều Thú Vị Xung ...
-
Đơn Vị đo độ Cứng HRC Là Gì? - THÉP CÔNG NGHIỆP PHÚ THỊNH
-
Sự Khác Nhau Về độ Cứng Của Sắt Và Thép? 2022 - Hiểu Biết
-
Bảng Tra độ Cứng Của Thép - Cách Làm Chuẩn
-
Độ Cứng HRC Và Cách Đổi độ Cứng Từ HRC Sang HB Và HBR
-
Cách Kiểm Tra độ Cứng Của Thép, Các Phương Pháp Kiểm Tra.
-
SO SÁNH ĐỘ CỨNG CỦA INOX VÀ THÉP VẬT LIỆU NÀO CHẮC ...