Độ Cứng HRC Và Cách Đổi độ Cứng Từ HRC Sang HB Và HBR
Có thể bạn quan tâm
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Email address Password Quên mật khẩu Nhớ mật khẩu
Độ cứng HRC: Đơn vị đo độ cứng HRC (Hardness Rockwell C) là đơn vị đo lượng độ cứng của vật liệu như thép SKD11, SKD61, SCM440, DC11. Trên máy đo độ cứng sử dụng đơn vị đo Rockwell thì có thang đo C (chữ đen) với mũi nhọn kim cương và lực ấn 150 kg.
Trong gia công cơ khí mỗi quốc gia khác nhau thường sử dụng tiêu chuẩn của quốc gia mình hoặc tiêu chuẩn của khu vực họ đang đặt nhà máy sản xuất, hoặc một tiêu chuẩn đã được quốc tế hóa. Vì vậy để có một công thức chung hoặc quy đổi để thay thế cho nhau. Sau đây Quang Minh Steel & Metal chuyên cung cấp Thép khuôn mẫu xin được trích lục từ nguồn sưu tầm Bảng chuyển đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR
| | | | | |||||
BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU | THAM KHẢO TRỰC TUYẾN | THÉP KHUÔN MẪU | THÉP GIÓ - THÉP DAO | THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG HRC-HB-HBR
1.1 Bảng chuyển đổi độ cứng HB-HRC
Độ cứng Rockwell C (HRC) | Độ cứng Brinell (HB) |
Từ 21 đến 30 | HB = 5,970 + 104,7 * HRC |
Từ 31 đến 40 | HB = 8570 + 27,6 * HRC |
Từ 41 đến 50 | HB = 11.158 + 79,6 * HRC |
Từ 51 đến 60 | HB = 17,515 * HRC - 401 |
1.2 Bảng chuyển đổi độ cứng HB-BRB
Rockwell B Hardness (HRB) | Brinell Hardness (HB) |
Từ 55 to 69 | HB = 1.646 * HRB + 8.7 |
Từ 70 to 79 | HB = 2.394 * HRB - 42.7 |
Từ 80 to 89 | HB = 3.297 * HRB - 114 |
Từ 90 to 100 | HB = 5.582 * HRB - 319 |
1.3 Bảng chuyển đổi độ cứng;
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG | ||
Độ cứng Brinell (HB) | Độ cứng Rockwell C (HRC) | Rockwell B Hardness (HRB) |
800 | 72 | |
780 | 71 | |
760 | 70 | |
752 | 69 | |
745 | 68 | |
746 | 67 | |
735 | 66 | |
711 | 65 | |
695 | 64 | |
681 | 63 | |
658 | 62 | |
642 | 61 | |
627 | 60 | |
613 | 59 | |
601 | 58 | |
592 | 57 | |
572 | 56 | |
552 | 55 | |
534 | 54 | 120 |
513 | 53 | 119 |
504 | 52 | 118 |
486 | 51 | 118 |
469 | 50 | 117 |
468 | 49 | 117 |
456 | 48 | 116 |
445 | 47 | 115 |
430 | 46 | 115 |
419 | 45 | 114 |
415 | 44 | 114 |
402 | 43 | 114 |
388 | 42 | 113 |
375 | 41 | 112 |
373 | 40 | 111 |
360 | 39 | 111 |
348 | 38 | 110 |
341 | 37 | 109 |
331 | 36 | 109 |
322 | 35 | 108 |
314 | 34 | 108 |
308 | 33 | 107 |
300 | 32 | 107 |
290 | 31 | 106 |
277 | 30 | 105 |
271 | 29 | 104 |
264 | 28 | 103 |
262 | 27 | 103 |
255 | 26 | 102 |
250 | 25 | 101 |
245 | 24 | 100 |
240 | 23 | 100 |
233 | 22 | 99 |
229 | 21 | 98 |
223 | 20 | 97 |
216 | 19 | 96 |
212 | 18 | 95 |
208 | 17 | 95 |
203 | 16 | 94 |
199 | 15 | 93 |
191 | 14 | 92 |
190 | 13 | 92 |
186 | 12 | 91 |
183 | 11 | 90 |
180 | 10 | 89 |
175 | 9 | 88 |
170 | 7 | 87 |
167 | 6 | 86 |
166 | 5 | 86 |
163 | 4 | 85 |
160 | 3 | 84 |
156 | 2 | 83 |
154 | 1 | 82 |
149 | 81 | |
147 | 80 | |
143 | 79 | |
141 | 78 | |
139 | 77 | |
137 | 76 | |
135 | 75 | |
131 | 74 | |
127 | 72 | |
121 | 70 | |
116 | 68 | |
114 | 67 | |
111 | 66 | |
107 | 64 | |
105 | 62 | |
103 | 61 | |
95 | 56 | |
90 | 52 | |
81 | 41 | |
76 | 37 |
Xem thêm: Tôi thép là gì?
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM Tổng Đài: 0911.785.222 Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường)
Trụ sở TP. Hồ Chí Minh Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM Điện Thoại: (0251) 3685 338 Fax: (0251) 3685 339
Văn Phòng Hà Nội Địa chỉ: Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội Điện Thoại: (0251) 3685 338 Fax: (0251) 3685 339 Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo: 096.113.3811 Email: citisteel.vn@gmail.com
Kho Xưởng Sản Xuất Địa chỉ: Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51 Điện Thoại: (0251) 3685 338 Fax: (0251) 3685 339 Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222 Email: sales.thepquangminh@gmail.com
× Các tin khác:» Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel (Cập nhật 29/06/2020)
» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)
» Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai. (Cập nhật 15/06/2020)
» Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 (Cập nhật 15/06/2020)
» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)
» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)
» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)
» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)
» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)
» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)
» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)
» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)
» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)
» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)
» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)
» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)
» Hướng dẫn 5 cách tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 08/04/2017)
» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)
» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)
» Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của Đồng thau, Đồng đỏ (Cập nhật 20/03/2017)
» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)
» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)
» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)
» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)
» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)
» Tiêu chuẩn JIS là gì ? (Cập nhật 03/02/2017)
» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)
» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)
» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)
» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)
» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)
» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)
» So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 (Cập nhật 27/12/2016)
» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)
Chăm sóc khách hàng
- Liên hệ Citisteel.vn
- Hướng dẫn Báo giá trực tuyến
- Phương thức thanh toán
- Hệ Thống Ngân Hàng
- Giao hàng toàn quốc
- Thời gian giao hàng
- Điều kiện đổi trả hàng
- Chính sách bảo hành
- Chính sách bảo mật
Tổng đài tư vấn
TỔNG ĐÀI: 0911 785 222
+ Thứ 2 - 6 | : 8h00 - 17h00 |
+ Thứ 7 | : 8h00 - 15h00 |
+ CN & Lễ | : Không làm việc |
POWER BY
Kết nối với chúng tôi
CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEELLầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
MST: 0313307624 Hotline:0911.785.222- 0911 966 366 Email: citisteel.vn@gmail.com
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
Tin tức
- Tin tức Dropmall
- Thị trường kinh doanh thép
- Kinh tế - Chính trị - Tổng hợp
- Dịch vụ gia công
- Kinh nghiệm gia công & Quản trị
- Thư viện thép & cơ khí
Thống kê truy cập
- Đang online: 0
- Hôm nay: 1946
- Tất cả: 9,907,585
© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn
Từ khóa » độ Cứng Của Sus304 Hrc
-
Tìm Hiểu độ Cứng Của Thép Không Gỉ Và độ Cứng HRC - GSI TOOLS
-
Bảng Tra độ Cứng HRC - HRB - HB - HV Của Kim Loại / Thép
-
Tìm Hiểu Và Phân Loại độ Cứng Của Inox
-
INOX 304 - Yêu Nghề Cơ Khí
-
Tìm Hiểu Về Inox 304
-
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VƯỢT TRỘI CỦA INOX 304
-
SUS304 Là Gì? Trọng Lượng Riêng, độ Cứng, Thành Phần, ứng Dụng ...
-
Phân Biệt Inox SUS304, Tính Chất Inox SUS 304
-
THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THÉP KHÔNG GỈ 201 - Đại Kim
-
Inox Độ Cứng Cao - Vật Liệu Titan Việt Nam
-
Bảng Tra Cơ Tính Một Số Loại Thép Thông Dụng - Tài Liệu Text - 123doc
-
Độ Cứng HRC 26 316 Hạt Thép Không Gỉ, Quả Bóng Thép Không Gỉ ...