THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THÉP KHÔNG GỈ 201 - Đại Kim
Có thể bạn quan tâm
Enter your keyword
SearchTHÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THÉP KHÔNG GỈ 201 You are here:- Home
- Kiến thức sản phẩm
- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THÉP KHÔNG GỈ 201
Bài viết mới
Tình hình thị trường thép Việt Nam tháng 3/2018 và Quý I/2018 Tháng Bảy 8, 2018 THÔNG SỐ KỸ THUẬT INOX CUỘN HÀNG 304 Tháng Năm 8, 2017 CƠ TÍNH CỦA INOX 410 Tháng Năm 8, 2017 THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THÉP KHÔNG GỈ 201 Tháng Năm 8, 2017 Cách phân biệt inox 304 và inox 201! Tháng Năm 8, 2017THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THÉP KHÔNG GỈ 201
- Posted: 8 Tháng Năm, 2017
- By: Đại Kim
- Category: Kiến thức sản phẩm
- Comment: 0
Tính chất vật lý:
Vật liệu INOX 201 có khả năng định hình tốt, ít bị ăn mòn, dễ gia công cắt gọt, có thể hàn bằng kỹ thuật hàn thông thường.
Khối lượng riêng 7,86 g/cm3 .
Vật liệu INOX 201 chịu tương tác từ tính yếu ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao, song có tương tác từ tính mạnh ở nhiệt độ thấp.
Tính chất cơ lý:
Giới hạn bền kéo: Tensile strength: 685 Mpa-696 Mpa
Giới hạn chảy: Yield strength: 292 Mpa-301 Mpa
Compressive yield strength: 365 Mpa
Elastic modulus: 197 Gpa
Poisson’s ratio: 0.27-0.30 ở nhiệt độ 250 C
Độ giãn dài: Elongation at break: 56%-62.50%
Độ cứng: Hardness: 85
Chất liệu Grade | Giới hạn bền kéo Tensile strength Mpa | Giới hạn chảy Yield strength Mpa | Độ giãn dài Elongation at break | Độ cứng Hardness |
INOX 201 | 685-696 | 292-301 | 56%-62.50% | 85 |
Thành phần hóa học:
Sắt (Iron -Fe) | Crôm Chromium (Cr) | Mangan Manganese (Mn) | Niken Nickel (Ni) | Silic Silicon (Si) | Nito Nitrogen (N) | Cacbon Carbon (C) | |
Content proportion (%) | 72 | 16.0 – 18.0 | 5.50 – 7.50 | 3.50 – 5.50 | 1.0 | 0.25 | 0.15 |
INOX 201 có giá cả thấp hơn so với INOX 304 do dùng Mangan thay thế cho Nicken theo tỷ lệ 2:1. Vì vậy INOX 201 có độ cứng lớn hơn inox304 khoảng 10-15%, có khả năng chịu ăn mòn kém ơn Inox 304 song Inox 201 vẫn có nhiều tính chất tương tự Inox 304 và có được bề ngoài giống như Inox 304.
Share Previous PostCách phân biệt inox 304 và inox 201! Next PostCƠ TÍNH CỦA INOX 410Cách phân biệt inox 304 và inox 201!
- Th5 8, 2017
- Đại Kim
- Kiến thức sản phẩm
Thép không gỉ là gì ?
- Th3 8, 2017
- Đại Kim
- Kiến thức sản phẩm
Các loại thép không gỉ phổ biến
- Th3 8, 2017
- Đại Kim
- Kiến thức sản phẩm
Phân loại, đặc điểm các loại thép không gỉ
- Th3 8, 2017
- Đại Kim
- Kiến thức sản phẩm
Các mã thép nhập khẩu không áp thuế tự vệ
- Th3 8, 2017
- Đại Kim
- Kiến thức sản phẩm
Giải bóng đá ngành thép
- Th3 8, 2017
- Đại Kim
- Kiến thức sản phẩm
No Comments
Post a Comment Cancel reply
Your email address will not be published.
Từ khóa » độ Cứng Của Sus304 Hrc
-
Tìm Hiểu độ Cứng Của Thép Không Gỉ Và độ Cứng HRC - GSI TOOLS
-
Bảng Tra độ Cứng HRC - HRB - HB - HV Của Kim Loại / Thép
-
Tìm Hiểu Và Phân Loại độ Cứng Của Inox
-
INOX 304 - Yêu Nghề Cơ Khí
-
Tìm Hiểu Về Inox 304
-
Độ Cứng HRC Và Cách Đổi độ Cứng Từ HRC Sang HB Và HBR
-
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VƯỢT TRỘI CỦA INOX 304
-
SUS304 Là Gì? Trọng Lượng Riêng, độ Cứng, Thành Phần, ứng Dụng ...
-
Phân Biệt Inox SUS304, Tính Chất Inox SUS 304
-
Inox Độ Cứng Cao - Vật Liệu Titan Việt Nam
-
Bảng Tra Cơ Tính Một Số Loại Thép Thông Dụng - Tài Liệu Text - 123doc
-
Độ Cứng HRC 26 316 Hạt Thép Không Gỉ, Quả Bóng Thép Không Gỉ ...