đỡ đầu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəʔə˧˥ ɗə̤w˨˩ɗəː˧˩˨ ɗəw˧˧ɗəː˨˩˦ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗə̰ː˩˧ ɗəw˧˧ɗəː˧˩ ɗəw˧˧ɗə̰ː˨˨ ɗəw˧˧

Tính từ

[sửa]

đỡ đầu

  1. Nói người nhận làm cha hay mẹ một thiếu niên trong lễ rửa tội. Cha đỡ đầu. Mẹ đỡ đầu
  2. Nói người giúp đỡ về vật chất cũng như tinh thần trong cuộc sống. Ông ấy là cha đỡ đầu của thanh niên ấy.

Động từ

[sửa]

đỡ đầu

  1. Quan tâm giúp đỡ và dìu dắt trong cuộc sống. Đỡ đầu trẻ mồ côi
  2. Nhận trách nhiệm chăm sóc một thiếu niên trong lễ rửa tội của thiên chúa giáo. Anh ấy nhận đỡ đầu cho con người bạn thân.

Tham khảo

[sửa]
  • "đỡ đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đỡ_đầu&oldid=1950958” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Động từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » đỡ đần Trong Tiếng Anh