Đồ Gia Dụng Tiếng Anh Là Gì - .vn

Đồ gia dụng tiếng Anh là household goods.

Phiên âm: /ˈhaʊs.həʊld ɡʊdz/

Là những thiết bị, dụng cụ được sử dụng trong nhà, phục vụ đời sống sinh hoạt hàng ngày.

Từ vựng về đồ gia dụng:

SGV, đồ gia dụng tiếng Anh là gì Hoover/ Vacuum cleaner /’hu:və[r]/ /’vækjʊəm ‘kli:nə[r]/: Máy hút bụi.

Washing machine /’wɒ∫iŋ mə’∫i:n/: Máy giặt.

Spin dryer /spin ‘draiə[r]/: Máy sấy quần áo.

Radiator /’reidieitə[r]/: Lò sưởi.

Torch /tɔ:t∫/: Đèn pin.

Chair /t∫eə[r]/: Ghế.

Sofa /’səʊfə/: Ghế sofa.

Stool /stu:l/: Ghế đẩu.

Armchair /’ɑ:mt∫eə[r]/: Ghế có tay vịn.

Bed /bed/: Giường.

Double bed /’dʌbl bed/: Giường đôi.

Single bed /siŋgl bed/: Giường đơn.

Beside table /’bedsaid ‘teibl/: Bàn để cạnh giường ngủ.

Dressing table /’dresiη ‘teibl/: Bàn trang điểm.

Iron /’aiən/: Bàn là.

Lamp /læmp/: Đèn ngủ.

Bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/: Giá sách.

Cupboard /’kʌpbəd/: Tủ chén.

Wardrobe /’wɔ:drəʊb/: Tủ quần áo.

Chest of drawers /t∫est əv ‘drɔ:z/: Tủ ngăn kéo.

Mirror /’mirə[r]/: Gương.

Blanket /’blæŋkit/: Chăn.

Pillow /’piləʊ/: Gối.

Sheet /∫i:t/: Ga trải giường.

Blinds /ˈblaɪndz/: Rèm cửa.

Curtains /’kɜ:tn/: Mành cửa.

Bin /bin/: Thùng rác.

Broom /bru:m/: Chổi.

Mop /mɒp/: Cây lau nhà.

Bài viết đồ gia dụng tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Ghế đẩu Dịch Sang Tiếng Anh