đô Hộ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗo˧˧ ho̰ʔ˨˩ | ɗo˧˥ ho̰˨˨ | ɗo˧˧ ho˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗo˧˥ ho˨˨ | ɗo˧˥ ho̰˨˨ | ɗo˧˥˧ ho̰˨˨ | |
Danh từ
đô hộ
- Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc.
Động từ
đô hộ
- Thống trị nước phụ thuộc. Ách đô hộ của thực dân.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đô hộ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đô Hộ Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "đô Hộ" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Đô Hộ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
đô Hộ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đô Hộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'đô Hộ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
đô Hộ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đô Hộ Là Gì, Nghĩa Của Từ Đô Hộ | Từ điển Việt - Việt
-
Nghĩa Của Từ đô Hộ Là Gì - Thả Rông
-
Đô Hộ Phủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đô Hộ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ: đô Hộ - Từ điển Hán Nôm
-
Đỗ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt