Tra Từ: đô Hộ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

都護 đô hộ

1/1

都護

đô hộ

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức quan ngày xưa. § Tức trưởng quan đặt tại các khu vực ở biên cương. Sau mở rộng tới các thuộc địa của Trung Quốc. ◇Vương Duy 王維: “Đô hộ quân thư chí, Hung Nô vi Tửu Tuyền” 都護軍書至, 匈奴圍酒泉 (Lũng Tây hành 隴西行). 2. Tên một loài chim (truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chức quan có từ đời Hán, cai trị những vùng đất phụ thuộc Trung Hoa — Nay ta hiểu là cai trị.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch tuyết ca tống Vũ phán quan quy kinh - 白雪歌送武判官歸京 (Sầm Tham)• Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行 (Đỗ Phủ)• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)• Lũng Tây hành - 隴西行 (Vương Duy)• Sứ chí tái thượng - 使至塞上 (Vương Duy)• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)• Vũ Uy tống Lưu phán quan phó Thích Tây hành quân - 武威送劉判官赴磧西行軍 (Sầm Tham)

Từ khóa » đô Hộ Có Nghĩa Là Gì