Dở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • nai Tiếng Việt là gì?
  • dời Tiếng Việt là gì?
  • Huệ Viễn Tiếng Việt là gì?
  • làm biếng Tiếng Việt là gì?
  • thắm Tiếng Việt là gì?
  • giáo dưỡng Tiếng Việt là gì?
  • ái ân Tiếng Việt là gì?
  • mấy Tiếng Việt là gì?
  • thơm sực Tiếng Việt là gì?
  • ăn sống Tiếng Việt là gì?
  • ngạn Tiếng Việt là gì?
  • guốc điếu Tiếng Việt là gì?
  • mừng tuổi Tiếng Việt là gì?
  • đãi Tiếng Việt là gì?
  • thà rằng như thế Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dở trong Tiếng Việt

dở có nghĩa là: - 1 (cũ; id.). x. giở1.. - 2 t. Không đạt yêu cầu, do đó không gây thích thú, không mang lại kết quả tốt. Vở kịch dở. Thợ dở. Dạy dở. Làm như thế thì dở quá.. - 3 t. (kết hợp hạn chế). Có tính khí, tâm thần không được bình thường, biểu hiện bằng những hành vi ngớ ngẩn. Anh ta hơi dở người. Dở hơi*.. - 4 t. Ở tình trạng chưa xong, chưa kết thúc. Đan dở chiếc áo. Bỏ dở cuộc vui. Đang dở câu chuyện thì có khách.

Đây là cách dùng dở Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dở là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Từ Dở Người Nghĩa Là Gì