Từ Dở Người Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dở người | tt. Lẩm-cẩm, tính người không được tỉnh, hay nói lôi-thôi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dở người | Nh. Dở hơi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dở người | tt Gàn dở, không bình thường: Mọi người tưởng hắn dở người (NgTuân). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dở người | tt. Nht. Dở hơi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dở người | t. Nói người gàn dại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dở người | Người có tính gàn dại: Đã ngu dốt lại thêm dở người. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dở như cám hấp
- dở ông dở thằng
- dở rắm dở thối
- dở sống dở chết
- dở trăng dở đèn
- dở tuồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Mẫm chạy đến chỗ Huệ đứng , trỏ gã khùng phía sau và nói : Thật bất ngờ ! Anh ruột của tôi đó ! Huệ quay ngoắt lại , hỏi bạn : Anh ruột ? Đừng nói đùa ! Thật mà ! Hai anh em lưu lạc xa nhau bao năm không tìm ra , ai ngờ... Vui hơn hết là đột nhiên anh ấy hết dở người... hết điên rồi ! Chuyện khó tin nhưng có thật đấy ! Người anh của Mẫm đã đến nơi hai người đứng. |
nhé , em yêu của anh... Trời ơi , điên lên mất , điên lên mất thôi ! Sao tôi lại trở nên dở người thế nhỉ? Tôi nhớ V. |
Khách Sam’s bar hôm đấy được một phen cười bể bụng vì hai đứa dở người dí sát mặt vào đống lửa , vừa ăn xiên thịt nướng cháy đen vừa tấm tắc khen như thể nó ngon lắm. |
Mọi người tưởng hắn dở người. |
Tội nghiệp ! Con người hiền lành khoẻ mạnh vậy mà lại dở người ! Nhưng cũng có lúc anh ấy nói khôn và tế nhị ra trò đấy. |
Anh có thể bảo Dung là kỳ quặc , Dung dở người , toàn đi khổ đau dằn vặt vì những cái ngớ ngẩn không đâu cũng được. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dở người
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Dở Người Nghĩa Là Gì
-
Dở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dở Người - Từ điển Việt
-
Dở Người
-
Dở Người Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "dở Người" - Là Gì?
-
'dở Người' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Dở Người Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Dở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Con Dở Người ấy - Mạng Xã Hội Webketoan
-
DỞ NGƯỜI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nét Hay, Dở Của Việc Lên Kế Hoạch Tỉ Mỉ - BBC News Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'dở Hơi' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tôi Từng Bị Coi Là Dở Hơi - Tiền Phong
-
Dở Người Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky