độ Lượng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗo̰ʔ˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ | ɗo̰˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ | ɗo˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗo˨˨ lɨəŋ˨˨ | ɗo̰˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ | ||
Danh từ
độ lượng
- Đức tính dễ cảm thông với người có sai sót, lầm lỡ và dễ tha thứ. Người có độ lượng. Nụ cười đầy độ lượng.
Tính từ
độ lượng
- Có đức tính dễ cảm thông, sẵn sàng tha thứ, bỏ qua những lỗi lầm của người khác. Sống rất độ lượng. Nghiêm khắc với mình, độ lượng với người.
Tham khảo
“Độ lượng”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=độ_lượng&oldid=2074010” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Nghĩa Của Từ độ Lượng Là Gì
-
Lòng độ Lượng Cũng Cần Có Sự Giới Hạn - NTO
-
Nghĩa Của Từ Độ Lượng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "độ Lượng" - Là Gì?
-
Độ Lượng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ độ Lượng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'độ Lượng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Độ Lượng Có Nghĩa Là Gì
-
độ Lượng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
ĐỘ LƯỢNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đo Lường – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khái Niệm Cơ Bản Về Đo Lường - Hiệu Chuẩn Calgroup
-
Đơn Vị đo Lường Là Gì ? Khái Niệm Về đơn Vị đo Lường