Đô (nốt Nhạc) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Trong giới hạn của cao độ, Đô hoặc C (tiếng Anh là Do) là nốt nhạc đầu tiên của phần cố định quy mô Do-Solfege và của âm giai Đô trưởng. Nốt sát âm dưới là B (đọc là Si), sát âm trên là D (đọc là Rê). Khoảng trùng âm của nốt Đô là B♯ (đọc là Si thăng) hoặc D (đọc là Rê hai giáng, Rê giáng kép), mà theo định nghĩa là giảm một nửa cung Đô thăng - C♯ (tức Rê giáng - D♭).
Nốt Đô là chất liệu sàng tác âm nhạc chính của các cung Đô trưởng và Đô thứ.
Nốt Đô thứ 4 trên phím đàn piano (C4) còn được gọi là Đô trung (tiếng Anh là Middle C), có tần số khoảng 261,63 Hertz, được sử dụng làm mốc tham chiếu cho khoá Khoá Đô (tiếng Anh là C-clef).
Hình giới thiệu minh họa
[sửa | sửa mã nguồn]Âm giai
[sửa | sửa mã nguồn]Các âm giai phổ biến khởi đầu bằng nốt Đô
[sửa | sửa mã nguồn]- Đô trưởng: C D E F G A B C
- Đô thứ: C D E♭ F G A♭ B♭ C
- C Harmonic Minor: C D E♭ F G A♭ B C
- C Melodic Minor Ascending: C D E♭ F G A B C
- C Melodic Minor Descending: C B♭ A♭ G F E♭ D C
Thang âm nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]- C Ionian: C D E F G A B C
- C Dorian: C D E♭ F G A B♭ C
- C Phrygian: C D♭ E♭ F G A♭ B♭ C
- C Lydian: C D E F♯ G A B C
- C Mixolydian: C D E F G A B♭ C
- C Aeolian: C D E♭ F G A♭ B♭ C
- C Locrian: C D♭ E♭ F G♭ A♭ B♭ C
Âm giai ngũ cung
[sửa | sửa mã nguồn]- C Traditional Chinese: C E♭ F G B♭ C
- C Pelog bem: C D♭ G♭ G A♭ C
- C Pelog bagang: C D G♭ G A♭ C
- C Pelog selesir: C D♭ E♭ G A♭ C
Jazz melodic minor
[sửa | sửa mã nguồn]- C Ascending Melodic Minor: C D E♭ F G A B C
- C Dorian ♭2: C D♭ E♭ F G A B♭ C
- C Lydian Augmented: C D E F♯ G♯ A B C
- C Lydian Dominant: C D E F♯ G A B♭ C
- C Mixolydian ♭6: C D E F G A♭ B♭ C
- C Locrian ♮2: C D E♭ F G♭ A♭ B♭ C
- C Altered: C D♭ E♭ F♭ G♭ A♭ B♭ C==Tham khảo==
Chủ đề Âm nhạc |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
- Ký hiệu nhạc
- Pages using the Phonos extension
- Thiếu trang đổi hướng
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Nốt đô Tiếng Anh Là Gì
-
Nốt đô Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
• Nốt Đô, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, C | Glosbe
-
Cách Dễ Nhớ Tên Chữ Cái Và Thứ Tự Các Nốt Nhạc
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì - Payday Loanssqa
-
NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CAO ĐỘ (PITCH) - Website Nhạc Cổ Điển
-
"Nốt Nhạc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
"Đô (nốt Nhạc)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
174+ Từ Vựng Tiếng Anh Về âm Nhạc Phổ Biến Nhất
-
Bộ Thuật Ngữ âm Nhạc đầy đủ Nhất | Piano House
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Âm Nhạc
-
NỐT NHẠC - Translation In English
-
NỐT NHẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì