đồ Tể - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 屠宰.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗo̤˨˩ tḛ˧˩˧ɗo˧˧ te˧˩˨ɗo˨˩ te˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗo˧˧ te˧˩ɗo˧˧ tḛʔ˧˩

Danh từ

(loại từkẻ, tên, gã)đồ tể

  1. () Người làm nghề giết thịt gia súc. Làm đồ tể.
  2. Kẻ hung ác giết hại nhiều người. Bọn đồ tể phát xít.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đồ tể”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đồ_tể&oldid=2090751” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ có loại từ kẻ tiếng Việt
  • Danh từ có loại từ tên tiếng Việt
  • Danh từ có loại từ gã tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đồ tể 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Kẻ đồ Tể