Do - Wiktionary Tiếng Việt

Nội động từ

do nội động từ /ˈduː/

  1. Làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động. he did well to refuse — hắn từ chối là (xử sự) đúng to do or die; to do and die — phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
  2. Thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt. have you done with that book? — anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? have done! — thôi đi! thế là đủ rồi! he has done with smoking — hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
  3. Được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp. will that do? — cái đó được không? cái đó có ổn không? that will do — điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy this sort of work won't do for him — loại công việc đó đối với hắn không hợp it won't do to play all day — chơi rong cả ngày thì không ổn
  4. Thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở. how do you do? — anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) he is doing very well — anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm we can do well without your help — không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi

Chia động từ

do, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu do
Phân từ hiện tại doing
Phân từ quá khứ done
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại do do, dost¹, hoặc doest¹ does hoặc doth¹ do do do
Quá khứ did did, didst¹, hoặc diddest¹ did did did did
Tương lai will/shall²do will/shalldo hoặc wilt/shalt¹do will/shalldo will/shalldo will/shalldo will/shalldo
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại do do do do do do
Quá khứ done done hoặc done¹ done done done done
Tương lai weretodo hoặc shoulddo weretodo hoặc shoulddo weretodo hoặc shoulddo weretodo hoặc shoulddo weretodo hoặc shoulddo weretodo hoặc shoulddo
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại do let’s do do
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nguồn:

Thành ngữ

  • to do away [with]:
    1. Bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi. this old custom is done away with — tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi to do away with oneself — tự tử
  • to do by:
    1. Xử sự, đối xử. do as you would be done by — hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
  • to do for (thông tục):
    1. Chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai).
    2. Khử đi, trừ khử, giết đi; phá hủy, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận. he is done for — hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
  • to do in (thông tục):
    1. Bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù.
    2. Rình mò theo dõi (ai).
    3. Khử (ai), phăng teo (ai).
    4. Làm mệt lử, làm kiệt sức.
  • to do with:
    1. Vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được. we can do with a small house — một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi I can do with another glass — (đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
  • to do without:
    1. Bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến. he can't do without his pair of crutches — anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
  • to have to do with: Có quan hệ đến, có liên quan đến.
  • to do brown: Xem brown

Từ khóa » đổ Vào Trong Tiếng Anh