ĐOÀN KẾT LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ĐOÀN KẾT LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đoàn kết là
unity issolidarity is
{-}
Phong cách/chủ đề:
Unity is strength, right?Như ta nói đoàn kết là sức mạnh.
And as they say, unity is power.Đoàn kết là sức mạnh tối thượng.
Solidarity is the ultimate power.Năm là, đoàn kết là sức mạnh.
Fifth, unity is powerful.Đoàn kết là neo điểm viết bài tốt.
Unity is the anchor of good writing. Mọi người cũng dịch đoànkếtlàsứcmạnh
Bác luôn tin rằng đoàn kết là sức mạnh.
I still believe that unity is strength.Đoàn kết là sức mạnh của chiến thắng.
Solidarity is the power of victory.Và như ông cha ta đã nói, đoàn kết là sức mạnh.
And as they say, unity is power.Đoàn kết là nhu cầu cấp thiết của thời đại..
Unity is the great need of the hour..Chúng ta ai cũng biết rằng đoàn kết là sức mạnh.
We all know that unity is strength.Đoàn kết là vui vẻ và làm chúng mình giống một gia đình.
Unity is fun and makes us feel like a family.Bác luôn tin rằng đoàn kết là sức mạnh.
We have always believed that unity is strength.Đoàn kết là sức mạnh: In unity there is strength.
Co-operation means unity and in unity there is strength.Chủ tịch HCM có nói: Đoàn kết là sức mạnh.
The GBA chairman said that unity is strength.Và đoàn kết là tất cả những gì chúng ta phải sử dụng để chống lại các quyền lực.
And solidarity is all we have to use against the powers that be..Chúng ta ai cũng biết rằng đoàn kết là sức mạnh.
And everyone knows that unity is strength.Sự vĩ đại của đoàn kết là ở chỗ mọi người đều được tôn trọng.
The greatness of unity is that everyone is respected.Mattie Stepanek đã từng nói“ Đoàn kết là sức mạnh.
Young poet Mattie Stepanek once said," Unity is strength.Luôn luôn phải thận trọng trong hành xử,không bao giờ được quên rằng đoàn kết là sức mạnh.
After all, we are a team andwe should never forget that unity means strength.Gidi gidi bu ugwu eze”, có nghĩa là“ Đoàn kết là sức mạnh.
Gidi gidi bụ ugwu eze,” this means that unity is strength.Khả năng trở nên đoàn kết là một trong những hoa trái của cái nghèo ban tặng cho chúng ta,” ngài tiếp tục.
The capacity to be solidaristic is one of the fruits that poverty gives us,” he continued.Chúng tôi tin tưởng rằng nhân dân Triều Tiên sẽ có thể biến nỗi đau buồn thành sức mạnh và đoàn kết là một”, ông Mã nói.
We are confident the North Korean people will be able to turn their anguish into strength and unify as one," he said.Trong kinh doanh, làm việc nhóm và đoàn kết là những điều tốt đẹp, phải không?
In business, teamwork and unity are good things, right?Đoàn kết là một lõi tứ 2 q9400, 8gb ram, card màn hình gtx oc 650gb 1 128 chút, và nguồn đĩa cứng 1TB njoy W.
Unity is a quad core 2 q9400, 8gb ram, video card gtx oc 650gb 1 128 bit, and source hard disk 1TB njoy W.Trong mối liên hệ này, sự tình nguyện quốc tế cho các nhà ngoại giao trẻ và quan hệ đối tác với các tổ chức đoàn kết là những công cụ quý giá.
In this connection, the international volunteering for young diplomats and the partnership with organizations of solidarity are precious instruments.Tự do, công bằng và đoàn kết là các nguyên tắc chỉ đạo trong công tác của Viện Konrad- Adenauer( KAS.
Freedom, justice, and solidarity are the basic principles underlying the work of the Konrad-Adenauer-Stiftung(KAS.Đoàn kết là rất quan trọng nếu mọi người đang đe dọa nó, chúng ta không nên chịu đựng chúng trong cuộc sống của chúng ta.
Unity is so important that if people are threatening it, we shouldn't tolerate them in our lives.Đoàn kết là một sức mạnh, cần có đoàn kết ở mọi nơi, đặc biệt là tại đất nước của chúng ta,'' bà nói.
Unity is a strength, unity is needed everywhere and it is needed especially in our country," she said.Đoàn kết là tổ chức nổi tiếng nhất được thực hiện bất hợp pháp và các thành viên của nó phải đối mặt với khả năng mất việc làm và hành hình phạt tù.
Solidarity was the most famous organization to be de-legalized, and its members faced the possibility of losing their jobs and imprisonment.Đoàn kết là một truyền thống quý báu và cũng là nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sức mạnh của Công ty để vượt qua mọi thử thách, hoàn thành mọi nhiệm vụ, kế hoạch đề ra.
Unity is a precious tradition and also the most fundamental cause to create the strength of the Corporation to overcome all challenges, fulfill all missions and plans.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 46, Thời gian: 0.1211 ![]()
![]()
đoàn kết là sức mạnhđoàn kết mọi người

Tiếng việt-Tiếng anh
đoàn kết là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đoàn kết là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
đoàn kết là sức mạnhunity is strengthTừng chữ dịch
đoàndanh từđoàngroupuniondelegationcrewkếtdanh từendresultfinishconclusionkếttính từfinallàđộng từislàgiới từaslàngười xác địnhthatTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Chữ đoàn Kết Tiếng Anh Là Gì
-
"Đoàn Kết" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
→ đoàn Kết, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ĐOÀN KẾT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đoàn Kết Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ đoàn Kết - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
ĐOÀN KẾT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ Vựng Tiếng Anh Qua Thành Ngữ, Slogan Về đoàn Kết - Ngày Quốc ...
-
Sự đoàn Kết Tiếng Anh Là Gì
-
Đoàn Kết Là Sống, Chia Rẽ Là Chết Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì?
-
Tổng Hợp Bộ Thành Ngữ Tiếng Anh Về đoàn Kết | Edu2Review
-
Sự đoàn Kết Tiếng Anh Là Gì
-
Lớp “phổ Cập” Tiếng Anh Cho đồng Bào Làm Du Lịch - Bộ GD&ĐT
-
Vô Sản Toàn Thế Giới, đoàn Kết Lại! – Wikipedia Tiếng Việt