Doãn (nước) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Đối với Họ người Á Đông, cùng tên, xem Doãn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Doãn_(nước)&oldid=63410077” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Doãn quốc | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
Thế kỷ 11 TCN–? | |||||||||
Vị thế | công quốc | ||||||||
Thủ đô | Doãn (nay thuộc huyện Tân An thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | quân chủ, phong kiến | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
• Vũ vương phân phong | Thế kỷ 11 TCN | ||||||||
• Không rõ | ? | ||||||||
|
Doãn có phiên âm khác là Duẫn (tiếng Trung: 尹; bính âm: Yǐn) là một nước chư hầu thời Xuân Thu nội thuộc nhà Chu, quốc quân họ Cật, mang tước vị công tước. Vị trí nằm ở đất Doãn (nay thuộc huyện Tân An tỉnh Hà Nam Trung Quốc).
Vua nước Doãn
[sửa | sửa mã nguồn]Hiệu | Tên | Năm cai trị | |
---|---|---|---|
Doãn Dật尹佚 | Cật Dật | thời Chu Vũ vương và Thành Khang chi trị | |
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Cát Phủ尹吉甫 | Cật Cát Phủ | thời Chu Tuyên vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Vũ công尹武公 | thời Chu Giản vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Ngôn Đa尹言多 | Cật Ngôn Đa | thời Chu Cảnh vương | |
Doãn Văn công尹文公 | Cật Hạnh (hoặc Cật Cố) | thời Chu Kính vương | |
đời sau chưa rõ |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tả Khâu Minh: Tả truyện
- Ban Cố: Hán thư - Nghệ văn chí
- Sử ký Tư Mã Thiên - Chu bản kỷ
- Khổng Tử: Kinh Xuân Thu - Ẩn công ngũ niên
| ||
---|---|---|
Triều đại | Nhà Chu | |
Các nước quan trọng | Lỗ • Ngô • Sái • Sở • Tào • Tần • Tấn • Tề • Tống • Trần • Trịnh • Vệ • Việt • Yên | |
Các nước khác | Ba • Bi • Cam • Cát • Cô Trúc • Cử • Cối • Củng • Chú • Doãn • Đái • Chu (邾) • Chu (周) • Đại • Đam • Đàm (譚) • Đàm (郯) • Đạo • Đằng • Đặng • Đường • Hàn • Hình • Hoàng • Hoạt • Hứa • Kế • Kỷ (杞) • Kỷ (紀) • Lã • Lai • Lạm • Liệu • Lương • Lưu • Mao • Nghĩa Cừ • Ngu • Ngụy • Nhâm • Nhuế • Nhược • Ôn • Phàn • Quắc • Quyền • Quách • Sùng • Sơn Nhung • Thẩm • Thân • Thục • Thi • Thành • Tiết • Thiệu • Tăng (鄫) • Tăng (曾) • Tùy • Từ • Tức • Tuân • Tiểu Chu • Tiểu Quắc • Ứng • Vinh |
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai Trung Quốc
- Tây Chu
- Xuân Thu
- Các nước chư hầu Trung Quốc cổ đại
- Lịch sử Hà Nam (Trung Quốc)
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Doãn Tiếng Trung
-
Doãn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Doãn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Doãn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Doãn (họ): Họ (尹) - Wiki Tiếng Việt 2022 - Du Học Trung Quốc
-
"doãn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Doãn Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Tra Cứu Tên Doãn Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Từ: Doãn - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Đoàn Doãn Đức - TenBan.Net
-
Gia Thế Và Học Vấn ấn Tượng Của Bạn Gái Hậu Vệ Đoàn Văn Hậu
-
Ý Nghĩa Tên Doãn Kỳ An - Tên Con
-
[QUIZ] Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì? Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Của Bạn
-
Nguyên Doãn Thị Kim Phan - --Khoa Tiếng Trung