Doãn (nước) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Vua nước Doãn
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Doãn quốc
Tên bản ngữ
  • 尹國/尹国
Thế kỷ 11 TCN–?
Vị thếcông quốc
Thủ đôDoãn (nay thuộc huyện Tân An thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam)
Chính trị
Chính phủquân chủ, phong kiến
Lịch sử 
• Vũ vương phân phong Thế kỷ 11 TCN
• Không rõ ?
Tiền thân Kế tục
Không rõ
Không rõ
Đối với Họ người Á Đông, cùng tên, xem Doãn.

Doãn có phiên âm khác là Duẫn (tiếng Trung: ; bính âm: Yǐn) là một nước chư hầu thời Xuân Thu nội thuộc nhà Chu, quốc quân họ Cật, mang tước vị công tước. Vị trí nằm ở đất Doãn (nay thuộc huyện Tân An tỉnh Hà Nam Trung Quốc).

Vua nước Doãn

[sửa | sửa mã nguồn]
Hiệu Tên Năm cai trị
Doãn Dật尹佚 Cật Dật thời Chu Vũ vương và Thành Khang chi trị
đời sau chưa rõ
Doãn Cát Phủ尹吉甫 Cật Cát Phủ thời Chu Tuyên vương
đời sau chưa rõ
Doãn Vũ công尹武公 thời Chu Giản vương
đời sau chưa rõ
Doãn Ngôn Đa尹言多 Cật Ngôn Đa thời Chu Cảnh vương
Doãn Văn công尹文公 Cật Hạnh (hoặc Cật Cố) thời Chu Kính vương
đời sau chưa rõ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tả Khâu Minh: Tả truyện
  • Ban Cố: Hán thư - Nghệ văn chí
  • Sử ký Tư Mã Thiên - Chu bản kỷ
  • Khổng Tử: Kinh Xuân Thu - Ẩn công ngũ niên
  • x
  • t
  • s
Các nước thời Xuân Thu
Triều đạiNhà Chu
Các nước quan trọng Lỗ • Ngô • Sái • Sở • Tào • Tần • Tấn • Tề • Tống • Trần • Trịnh • Vệ • Việt • Yên
Các nước khác Ba • Bi • Cam • Cát • Cô Trúc • Cử • Cối • Củng • Chú • Doãn • Đái • Chu (邾) • Chu (周) • Đại • Đam • Đàm (譚) • Đàm (郯) • Đạo • Đằng • Đặng • Đường • Hàn • Hình • Hoàng • Hoạt • Hứa • Kế • Kỷ (杞) • Kỷ (紀) • Lã • Lai • Lạm • Liệu • Lương • Lưu • Mao • Nghĩa Cừ • Ngu • Ngụy • Nhâm • Nhuế • Nhược • Ôn • Phàn • Quắc • Quyền • Quách • Sùng • Sơn Nhung • Thẩm • Thân • Thục • Thi • Thành • Tiết • Thiệu • Tăng (鄫) • Tăng (曾) • Tùy • Từ • Tức • Tuân • Tiểu Chu • Tiểu Quắc • Ứng • Vinh
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Doãn_(nước)&oldid=63410077” Thể loại:
  • Sơ khai Trung Quốc
  • Tây Chu
  • Xuân Thu
  • Các nước chư hầu Trung Quốc cổ đại
  • Lịch sử Hà Nam (Trung Quốc)
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Doãn Tiếng Trung