Đoàn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗwa̤ːn˨˩ɗwaːŋ˧˧ɗwaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗwan˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đoàn”
  • 団: đoàn
  • 团: đoàn
  • 糰: đoàn
  • 鱄: dong, dung, chuyên, đoàn
  • 揣: ma, sủy, soại, tuy, chùy, chuỳ, đoàn
  • 榳: đoàn
  • 槫: thuyên, đoàn
  • 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối
  • 圌: chùy, thùy, thuyên, đoàn
  • 搏: bác, chuyên, đoàn
  • 慱: đoàn
  • 糐: đoàn
  • 偳: đoàn
  • 段: đoạn, đoàn, đoán
  • 篿: đoàn
  • 摶: chuyên, đoàn
  • 漙: đoàn
  • 團: đoàn
  • 㩛: đoàn
  • 䊜: đoàn
  • 抟: chuyên, đoàn

Phồn thể

  • 揣: sủy, tuy, đoàn
  • 糰: đoàn
  • 糐: đoàn
  • 摶: chuyên, đoàn
  • 漙: đoàn
  • 團: đoàn

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 団: đoàn
  • 团: đoàn
  • 鱄: chuyên, đoàn
  • 揣: sủy, đoàn, chùy, suý
  • 慱: đoàn, huệ
  • 糰: đoàn
  • 篿: đoàn
  • 段: đoạn, đoàn, đoán
  • 椴: đoạn, đoàn
  • 摶: chuyên, đoàn
  • 漙: đoàn
  • 團: đoàn
  • 鍛: đoàn, thuyên, đoán
  • 锻: đoàn, thuyên, đoán
  • 抟: đoàn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đoan
  • đoán
  • đoạn

Danh từ

đoàn

  1. Số đông người, vật đi liền nhau. Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (Truyện Kiều) Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (Truyện Kiều) Đoàn ô-tô vận tải
  2. Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung. Đoàn chủ tịch. Đoàn thư kí hội nghị
  3. Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. Đoàn văn công
  4. Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội. Cả đoàn được. Bác. Hồ khen.

Đồng nghĩa

́* bọn ́* bầy

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đoàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đoàn&oldid=1950422” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đoàn 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Doãn Tiếng Hán Việt