Đoàn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗwa̤ːn˨˩ | ɗwaːŋ˧˧ | ɗwaːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗwan˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đoàn”- 団: đoàn
- 团: đoàn
- 糰: đoàn
- 鱄: dong, dung, chuyên, đoàn
- 揣: ma, sủy, soại, tuy, chùy, chuỳ, đoàn
- 榳: đoàn
- 槫: thuyên, đoàn
- 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối
- 圌: chùy, thùy, thuyên, đoàn
- 搏: bác, chuyên, đoàn
- 慱: đoàn
- 糐: đoàn
- 偳: đoàn
- 段: đoạn, đoàn, đoán
- 篿: đoàn
- 摶: chuyên, đoàn
- 漙: đoàn
- 團: đoàn
- 㩛: đoàn
- 䊜: đoàn
- 抟: chuyên, đoàn
Phồn thể
- 揣: sủy, tuy, đoàn
- 糰: đoàn
- 糐: đoàn
- 摶: chuyên, đoàn
- 漙: đoàn
- 團: đoàn
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 団: đoàn
- 团: đoàn
- 鱄: chuyên, đoàn
- 揣: sủy, đoàn, chùy, suý
- 慱: đoàn, huệ
- 糰: đoàn
- 篿: đoàn
- 段: đoạn, đoàn, đoán
- 椴: đoạn, đoàn
- 摶: chuyên, đoàn
- 漙: đoàn
- 團: đoàn
- 鍛: đoàn, thuyên, đoán
- 锻: đoàn, thuyên, đoán
- 抟: đoàn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đoan
- đoán
- đoạn
Danh từ
đoàn
- Số đông người, vật đi liền nhau. Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (Truyện Kiều) Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (Truyện Kiều) Đoàn ô-tô vận tải
- Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung. Đoàn chủ tịch. Đoàn thư kí hội nghị
- Tổ chức gồm những người hoạt động vì một mục đích chung. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. Đoàn văn công
- Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội. Cả đoàn được. Bác. Hồ khen.
Đồng nghĩa
́* bọn ́* bầy
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đoàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Doãn Tiếng Hán Việt
-
Doãn (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Doãn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Doãn - Từ điển Hán Nôm
-
Doãn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Doãn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"doãn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Doãn Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Thứ Trưởng Doãn Mậu Diệp Tiếp Phó Chủ Tịch Cơ Quan Phát Triển ...
-
Tra Cứu Tên Doãn Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Doãn (họ): Họ (尹) - Wiki Tiếng Việt 2022 - Du Học Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Chữ DOÃN - Hà Nguyên Mến Chào Các Bạn!
-
Ý Nghĩa Của Tên Đoàn Doãn Đức - TenBan.Net
-
Những Ghi Chép Chữ Nghĩa Khi đọc Quốc âm Thi Tập Của Nguyễn Trãi
-
Thông Tin Chi Tiết ấn Phẩm - Thư Viện Trường Đại Học Quy Nhơn