đọc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- đọc
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
đọc chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đọc trong chữ Nôm và cách phát âm đọc từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đọc nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 2 chữ Nôm cho chữ "đọc"讀độc, đậu [读]
Unicode 讀 , tổng nét 22, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: du2, dou4 (Pinyin); dau6 duk6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ◎Như: tụng độc 誦讀 tụng đọc, lãng độc 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), tuyên độc 宣讀 tuyên đọc.(Động) Xem◇Sử Kí 史記: Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.(Động) Học, nghiên cứu◎Như: tha độc hoàn liễu đại học 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.Một âm là đậu(Danh) Câu đậu§ Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.Dịch nghĩa Nôm là:độc, như "độc giả; độc thoại" (vhn) đọc, như "đọc sách" (btcn) đậu, như "đậu (đang nói mà ngứng lại một lúc)" (gdhn) đặt, như "bịa đặt, đặt điều, đơm đặt" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư 2. [伴讀] bạn độc 3. [耕讀] canh độc 4. [句讀] cú đậu 5. [侍讀] thị độc鐲 trạc [镯]
Unicode 鐲 , tổng nét 21, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zhuo2, shu3 (Pinyin); zuk6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chiêng, ngày xưa dùng để điều khiển đội ngũ khi hành quân.(Danh) Vòng đeo tay (trang sức)Tục gọi là trạc tử 鐲子◎Như: ngọc trạc 玉鐲 vòng ngọc.Dịch nghĩa Nôm là:đục, như "dùi đục, đục đẽo, đục khoét" (vhn) đọc, như "cái đọc (cái mũi nhọn bằng sắt có khứa ngấc để đâm cá)" (btcn) trọc, như "cạo trọc" (btcn) chạc, như "ngọc chạc (lắc đeo tay)" (gdhn) đúc, như "đúc khuôn; rèn đúc" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đọc chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 讀 độc, đậu [读] Unicode 讀 , tổng nét 22, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: du2, dou4 (Pinyin); dau6 duk6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 讀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ◎Như: tụng độc 誦讀 tụng đọc, lãng độc 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), tuyên độc 宣讀 tuyên đọc.(Động) Xem◇Sử Kí 史記: Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.(Động) Học, nghiên cứu◎Như: tha độc hoàn liễu đại học 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.Một âm là đậu(Danh) Câu đậu§ Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.Dịch nghĩa Nôm là: độc, như độc giả; độc thoại (vhn)đọc, như đọc sách (btcn)đậu, như đậu (đang nói mà ngứng lại một lúc) (gdhn)đặt, như bịa đặt, đặt điều, đơm đặt (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư 2. [伴讀] bạn độc 3. [耕讀] canh độc 4. [句讀] cú đậu 5. [侍讀] thị độc鐲 trạc [镯] Unicode 鐲 , tổng nét 21, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zhuo2, shu3 (Pinyin); zuk6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 鐲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái chiêng, ngày xưa dùng để điều khiển đội ngũ khi hành quân.(Danh) Vòng đeo tay (trang sức)Tục gọi là trạc tử 鐲子◎Như: ngọc trạc 玉鐲 vòng ngọc.Dịch nghĩa Nôm là: đục, như dùi đục, đục đẽo, đục khoét (vhn)đọc, như cái đọc (cái mũi nhọn bằng sắt có khứa ngấc để đâm cá) (btcn)trọc, như cạo trọc (btcn)chạc, như ngọc chạc (lắc đeo tay) (gdhn)đúc, như đúc khuôn; rèn đúc (gdhn)Từ điển Hán Việt
- đồng canh từ Hán Việt là gì?
- nguyên lượng từ Hán Việt là gì?
- danh tộc từ Hán Việt là gì?
- đại quân từ Hán Việt là gì?
- bất nhiên từ Hán Việt là gì?
- bất tương can từ Hán Việt là gì?
- tịch lậu từ Hán Việt là gì?
- xuất xứ, xuất xử từ Hán Việt là gì?
- bát tự từ Hán Việt là gì?
- biến tiết từ Hán Việt là gì?
- giai vị từ Hán Việt là gì?
- a lạp bá từ Hán Việt là gì?
- cấp lưu dũng thoái từ Hán Việt là gì?
- cử mục vô thân từ Hán Việt là gì?
- thị nữ từ Hán Việt là gì?
- tức thị từ Hán Việt là gì?
- cảm ngộ từ Hán Việt là gì?
- bác nhã từ Hán Việt là gì?
- bạt hỗ từ Hán Việt là gì?
- ngõa toàn từ Hán Việt là gì?
- bảo dục từ Hán Việt là gì?
- lệnh lang từ Hán Việt là gì?
- bộ nhũ loại từ Hán Việt là gì?
- gia truyện, gia truyền từ Hán Việt là gì?
- bái công từ Hán Việt là gì?
- trúng kế từ Hán Việt là gì?
- giao thông từ Hán Việt là gì?
- cường tráng từ Hán Việt là gì?
- cô thôn từ Hán Việt là gì?
- nam bộ từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Nôm Là J
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Chữ Nôm Là Gì? Chữ Nôm Và Chữ Hán Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Chữ Nho, Chữ Nôm Là Gì? Giải Thích Siêu Dễ Hiểu Trong 5 Phút
-
Hiểu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Nôm, Chữ Hán Và Chữ Quốc Ngữ Có Gì Khác Nhau?
-
Tìm Hiểu Về Chữ Nôm Và điểm Khác Biệt Với Chữ Hán - Thanhmaihsk
-
Phân Biệt Chữ Nôm Và Chữ Hán - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Chữ Nôm Là Gì - So Sánh Chữ Nôm Và Chữ Hán - Deha Law
-
Tìm Hiểu Về Chữ Nôm
-
Chữ Nôm Là Gì? Chữ Hán. Hán Việt - Xa Lộ Thời Nay
-
Chữ Nôm Là Gì?