đọc Tên Các Chất NO2 SiO2 K2O FE2O3 FeO ZnO P2O3 P2O5 CaO ...
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới
- hatrunggg

- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
10
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 8
- 50 điểm
- hatrunggg - 09:49:32 26/02/2022
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- tatkhanh555

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1730
- Điểm
1147
- Cảm ơn
3110
- tatkhanh555
- Câu trả lời hay nhất!

- 26/02/2022

+) `NO_2`: Nitơ đioxit
+) `SiO_2`: Dioxide silic
+) `K_2O`: Kali oxit
+) `Fe_2O_3`: Sắt (III) oxit
+) `FeO`: Sắt (II) oxit
+) `ZnO`: Kẽm oxit
+) `P_2O_3`: Điphotpho trioxit
+) `P_2O_5`: Điphotpho pentaoxit
+) `CaO`: Canxi oxit
+) `N_2O`: Dinitơ monoxide
+) `CO_2`: Cacbon dioxit
+) `AL_2O_3`: Nhôm oxit
+) `MgO`: Magie oxit
+) `CuO`: Đồng (II) oxit
+) `Ag_2O`: Bạc(I) Oxide
+) `Cr_2O_3`: Crom(II)oxit
+) `CrO_3`: Crom(VI) oxit
+) `N_2O_5`: Dinitơ pentoxide
+) `SO_2`: Lưu huỳnh dioxide
+) `SO_3`: Lưu huỳnh trioxit
$#Tatkhanh555$
$#Xin câu trả lời hay nhất$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Cảm ơn 4
Báo vi phạm


- brightwarrior

- Chưa có nhóm
- Trả lời
4022
- Điểm
74677
- Cảm ơn
5429
bn ơi
- brightwarrior


- brightwarrior

- Chưa có nhóm
- Trả lời
4022
- Điểm
74677
- Cảm ơn
5429
cái cuối trioxit mới đúng nha $!$
- brightwarrior


- tatkhanh555

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1730
- Điểm
1147
- Cảm ơn
3110
So3 phải ko ạ
- tatkhanh555


- tatkhanh555

- Chưa có nhóm
- Trả lời
1730
- Điểm
1147
- Cảm ơn
3110
lưu huỳnh trioxit
- tatkhanh555


- ngominhduc2k8

- Petly Pet
- Trả lời
1647
- Điểm
189
- Cảm ơn
1872
- ngominhduc2k8
- 26/02/2022

Đáp án + Giải thích các bước giải:
- $NO_{2}$ : Nitơ đi oxit
- $SiO_{2}$ : Silic đi oxit
- $K_{2}O$: Kali oxit
- $Fe_{2}$ $O_{3}$: Sắt III oxit
- $Fe_{}O$: Sắt II oxit
- $Zn_{}O$: Kẽm oxit
- $P_{2}$$O_{3}$: đi photpho tri oxit
- $P_{2}$$O_{5}$: đi photpho penta oxit
- $Ca_{}O$: Canxi oxit
- $N_{2}O$: đi nitơ oxit
- $CO_{2}$ : cacbon đi oxit
- $Al_{2}$$O_{3}$: Nhôm oxit
- $Mg_{}O$: Magiê oxit
- $Cu_{}O$: Đồng II oxit
- $Ag_{2}O$: Bạc oxit
- $Cr_{2}$$O_{3}$: Crom III oxit
- $CrO_{3}$: crom III oxit
- $N_{2}$$O_{5}$: đi nitơ penta oxit
- $SO_{2}$ : Lưu huỳnh đi oxit
- $SO_{3}$ : Lưu huỳnh tri oxit
- Cách đọc oxit axit ( không tô đậm)
( tiền tố) Tên phi kim + ( tiền tố) oxit
- Cách đọc oxit bazơ ( tô đậm)
Tên kim loại ( hóa trị - nếu có nhiều) + oxit
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Cảm ơn 2
Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Cách đọc Zno
-
Kẽm Oxit Là Gì? Ứng Dụng Và Cảnh Báo Về Tính Độc Hại
-
Đọc Tên Và Phân Loại Các Chất Sau : ZnO , K2O , SO , SO2 , SO3 , ZnS ...
-
Cho Các Công Thức Oxit Sau: Fe2O3, Al2O3, P2O5, NO2, ZnO, CO2 ...
-
Kẽm Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đọc Tên Các Công Thức Hóa Học Sau : ZnO , Na2CO3 , CaCl2 - Truc Lam
-
Bài 1: Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau : ZnO, PbO2 , SiO2, SO3 ...
-
ZnO Thuộc Loại Oxit Gì?
-
Phân Loại Và Gọi Tên Các Oxit Sau : SO₂ , K₂O , CO2 . BaO , Na₂O ...
-
10 Câu A) Phân Loại Và đọc Tên Các
-
Oxit Là Gì? Công Thức, Cách Gọi Tên Và Phân Loại Oxit? - TopLoigiai
-
Cách Gọi Tên: -Oxit Bazo:Na2O, CaO, K2O, BaO, Al2O3, CuO, FeO ...
-
Bài Tập Về Cách Gọi Tên Oxit Cực Hay, Có đáp án | Hóa Học Lớp 8
-
Oxit Lưỡng Tính Là Gì? Các Oxit Lưỡng Tính
-
Cho Các Oxit Có Công Thức Hóa Học Như Sau: SO2, FeO, FeO4, NO ...