đọc Tên Các Loại Hợp Chất Sau Ca(HSO4)2 - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Vũ Thị Diệu Linh
cho các hợp chất sau :
NaHCO3, Fe(HSO4)2, H3PO4,N2O5, Al(OH)3,H2S, Pb3O4, Ba(OH)2, Al(SO4)3, KH2PO4, SO3, FeSO3
Hãy phân loại và đọc tên các hợp chất này
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 2 1 Gửi Hủy hnamyuh 11 tháng 5 2021 lúc 10:34Muối :
NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
KH2PO4: Kali đihirophotphat
FeSO3 : Sắt II sunfit
Axit :
H3PO4 : Axit photphoric
H2S: Axit sunfuhidric
Oxit :
N2O5 : đinito pentaoxit
Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Bazo :
Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí 11 tháng 5 2021 lúc 10:51Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Axit : H3PO4 : axit photphoric
H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )
Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Pb3O4 : chì đỏ
Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat
NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat
Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat
KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat
FeSO3 : muối sắt sunfit
Chúc bạn học tốt
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thảo Nguyễn
đọc tên các loại hợp chất sau Ca(HSO4)2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 4 0 Gửi Hủy tiểu thư họ nguyễn 18 tháng 3 2017 lúc 20:39Ca(HSO4)2: Canxi HydroSunfat
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy tran huyen my 18 tháng 3 2017 lúc 20:42Ca[HSO4]2 LÀ canxi hiđrô sunfat
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Bôô Bôô 18 tháng 3 2017 lúc 21:11Ek cách đọc nè bạn gì ơi!!!
Ca(HSO4)2 -------- Canxi hidro sunfat
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- ptrinh
cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất (giúp em với ạ)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Huy Toàn 2 tháng 5 2022 lúc 18:48CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Natri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Đức Toàn
Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, Fe(NO3 )3, Fe(OH)2 Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Huy Toàn 21 tháng 4 2022 lúc 12:47CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | Axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Ntri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | Axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Diệu Linh nguyễn
Hãy cho biết các hợp chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHSO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, H2SO4, NaHCO3, Ca(OH)2, ZnCl2, HNO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, fe(OH)2, CaCO3, KH2PO4, CuO, FeCl2, BaO, Na2O,SO2, CaSO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 2 Gửi Hủy Lê Minh Khải 29 tháng 8 2021 lúc 14:59Oxit bazơ : Fe2O3, CuO ;
Axit : H3PO4, HNO3 ;
Bazơ : KOH, Zn(OH)2 ;
Muối : ZnSO4, CuCl2, CuSO4Tick nha thanks
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Như Thùy 23 tháng 9 2021 lúc 18:30....
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nhii Y.
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: HCL; NaHCO3; Fe(OH)3; Al(OH)3; MgSO4; H2SO3; Na2CO3; Mg(HSO4)2; H2SO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy 乇尺尺のレ 25 tháng 4 2023 lúc 22:00axit:
\(HCl:axitclohiđric\)
\(H_2SO_3:axitsunfurơ\)
\(H_2SO_4:axitsunfuric\)
muối:
\(NaHCO_3:natrihiđrocacbonat\)
\(MgSO_4:magiesunfat\)
\(Na_2CO_3:natricacbonat\)
\(Mg\left(HSO_4\right):magiehiđrosunfat\)
bazơ
\(Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\)
\(Al\left(OH\right)_3:nhômhiđroxit\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Phạm Thị Hoa
Cho các hợp chất SO2, Ca(OH)2, H2SO4, NaCl, CaO
1. Phân loại các hợp chất trên
2. Đọc tên các hợp chất trên.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 24 tháng 4 2023 lúc 10:55Kết hợp 2 ý chung luôn em hi!
- Oxit:
+ Oxit axit: SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)
- Axit:
H2SO4 (Axit sunfuric)
- Bazo:
Ca(OH)2 (Canxi hidroxit)
- Muối:
NaCl (Natri clorua)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Duy Nguyễn
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 3 0 Gửi Hủy Đức Hiếu 3 tháng 7 2021 lúc 16:24$CaCO_3$: Canxi cacbonat. Muối trung hòa
$CaSO_4$: Canxi sunfat. Muối trung hòa
$Ca(HSO_4)_2$: Canxi hidrosunfat. Muối axit
$Ca(NO_3)_2$: Canxi nitrat. Muối trung hòa
$CaS$: Canxi sunfua. Muối trung hòa
$CaBr_2$: Canxi bromua. Muối trung hòa
Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí 3 tháng 7 2021 lúc 16:28Muoi trung hoa :
CaCO3 : canxi cacbonat
CaSO4 : canxi sunfat
Ca(NO3)2 : canxi nitrat
CaS : canxi sunfua
CaBr2 : canxi bromua
Muoi axit :
Ca(HSO4)2 : canxi hidro sunfat
Chuc ban hoc tot
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy loann nguyễn 3 tháng 7 2021 lúc 16:32
CaCO3:canxi cacbonat ⇒ muối trung hòa
CaSO4:canxi sunfat ⇒ muối trung hòa
Ca(HSO4)2:canxi hidrosunfat ⇒ muối axit
Ca(NO3)2:canxi nitrat ⇒ muối trung hòa
CaS:canxi sunfua ⇒ muối trung hòa
CaBr2:canxi bromua ⇒ muối trung hòa
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Trinh Linh
Câu 1. Cho các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2S, HBr, H2SO3. Phân loại và gọi tên các axit. Axit làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
Câu 2. Cho các muối sau: NaHCO3, Ba(NO3)2, CaCO3, MgSO4, Ca(HSO4)2, CuCl2, FeS. Phân loại và gọi tên các muối trung tính.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 10 tháng 3 2022 lúc 12:27Câu 1:
HCl: axit không có oxi: axit clohiđric
H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric
HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric
H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric
H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua
HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric
H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ
Axit làm quỳ tím chuyển đỏ
Câu 2:
NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat
Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat
Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat
CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- My Quyen
Đọc tên các hợp chất sau Na2ZnO2 H2GrO4 Ca(HCo3)2 (CH3COO)2Ba
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 10 tháng 8 2021 lúc 9:07Na2ZnO2: Natri Zincat
H2CrO4: Axit Cromic
Ca(HCO3)2: Canxi Hidrocacbonat
(CH3COO)2Ba: Bari Axetat
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Ca(hso4)2 Là Gì
-
Ca(HSO4)2- (Canxi Hidro Sunfat) - Từ Điển Hóa Học
-
Thông Tin Cụ Thể Về Ca(HSO4)2 (Canxi Hidro Sunfat) - Chất Hóa Học
-
Ca(HSO4)2 - Canxi Hidro Sunfat - Chất Hoá Học
-
Đọc Tên Các Loại Hợp Chất Sau Ca(HSO4)2 - Nguyễn Xuân Ngạn
-
Ca(HSO4)2 Tác Dụng Với Ca(HCO3)2 Sản Phẩm Là Gì?
-
Hóa 11 - Muối Axit - HOCMAI Forum
-
NaHCO3 Và Ca(HSO4)2 Là Chất Tan Hay Chất Không Tan?
-
H2SO4, Ca(HSO4)2 ,Al(HSO4)3, Na2SO4. Tính Phần Trăm Của S Có ...
-
2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2SO2 + 2H2O
-
Ca(HSO4)2 Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
2NaHSO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O
-
Hso4 đọc Là Gì
-
H2SO4 + CaSO4 | Ca(HSO4)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Top 19 Gốc Hso4 đọc Là Gì Mới Nhất 2022 - LIVESHAREWIKI