Hso4 đọc Là Gì

Tìm 5 từ có từ sĩ chỉ nghệ thuật (Hóa học - Lớp 3)

4 trả lời

Nội dung chính Show
  • I. NaHSO4 muối của HSO4-
  • II. Tính chất hóa học của Natri hidro sunfat
  • III. Các phản ứng điều chế NaHSO4
  • IV. Một số ứng dụng
  • V. Bài tập ví dụ
  • Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhất
  • Cùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui
  • Thông tin về Ca(HSO4)2 (Canxi hidro sunfat)

Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên (Hóa học - Lớp 6)

4 trả lời

Chọn phương án đúng (Hóa học - Lớp 6)

1 trả lời

Câu hỏi: HSO4 hóa trị mấy?

Trả lời:

Gọi a là hóa trị của HSO4 trong phân tử Al(HSO4)3

Al có hóa trị III

Theo QTHT: 1.III = 3b

b = I

Vậy HSO4 có hóa trị I

Cùng Top lời giải tìm hiểu về phân tử của HSO4- nhé.

I. NaHSO4 muối của HSO4-

- Là muối của Na với gốc hiđro sunfat HSO4.

- Công thức cấu tạo:

II. Tính chất hóa học của Natri hidro sunfat

– Phương trình phân li:

NaHSO4 → Na++ HSO4–

– Tác dụng với kim loại:

NaHSO4 + Zn → ZnSO4 + Na2SO4 + H2

NaHSO4 + Na → Na2SO4 + H2

– Tác dụng dung dịch Bazơ:

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O

- Tác dụng với dung dịch bazơ (NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2­) → phản ứng trung hòa

NaHSO4+NaOH→Na2SO4+H2O

NaHSO4+ Ba(OH)2→ BaSO4+ Na2SO4+ H2O

- Phản ứng của 2 muối axit với nhau: (muối axit mạnh sẽ đóng vai trò là axit; muối axit yếu sẽ đóng vài trò là bazơ)

NaHSO4+NaHCO3→Na2SO4+CO2+H2O

- Phản ứng nhiệt phân:

2NaHSO4​→toNa2S2O7+ H2O

Natri pyrosunfat

Na2S2O7→to​Na2SO4+ SO3

III. Các phản ứng điều chế NaHSO4

NaClO + NaHSO3 →NaHSO4+ NaCl

H2O + O2 + Na2S2O4 →NaHSO4+ NaHSO3

H2SO4 (Đậm đặc) + Na2SO4 →2NaHSO4

H2O + NaHSO3 + 2CuSO4 + 2NaCN →3NaHSO4+ 2CuCN

NaH SO4.H2O →NaHSO4+ H2O

H2SO4 + NaBr →NaHSO4+ HBr

H2SO4 + NaHSO3 → NaHSO4 +H2O + SO2

Cl2 + H2O + NaHSO3 → NaHSO4+ 2HCl

HNO3 + Na(SO3NH2) →NaHSO4+ NO2NH2

H2SO4 + NaN3 →NaHSO4+ HN3

3H2SO4 + Na2S →2NaHSO4+ 2H2O + S + SO2

H2SO4 + NaF →NaHSO4+ HF

H2SO4 + NaNO3 →NaHSO4+ HNO3

NaOH + SO3→NaHSO4

H2SO4 + NaCl →NaHSO4+ HCl

4H2SO4 + 2NaCl + PbO2 →2NaHSO4+ Cl2 + 2H2O + Pb(HSO4)

IV. Một số ứng dụng

- Trong kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối).

- Mặt khác nó dùng để làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cầ hồ bơi.

- Natri Bisulfat(NaHSO4) còn được AAFCO phê duyệt làm chất phụ gia trong thức ăn, kể cả thức ăn cho động vật.

- Trong thú y, Natri Bisulfat còn làm chất oxi hoá nước tiểu để giảm thiểu sỏi tiết niệu cho mèo.

- Trong ngành kim hoàn, Natri Bisulfat là nguyên liệu chính dùng trong dung dịch axit làm tẩy để loại bỏ lớp kim loại bị oxi hoá ở bề mặt sau khi nung nóng.

V. Bài tập ví dụ

Ví dụ 1:

Nhỏ NaHSO4vào ống nghiệm chứa NaHSO3thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

NaHSO3+ NaHSO4→ Na2SO4+ SO2↑ + H2O

SO2: khí không màu.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 10,4g NaHSO3phản ứng hoàn toàn với lượng dư NaHSO4là ( bỏ qua sự hòa tan của SO4vào nước)

A. 1,12 lít.B. 2,24 lít.C. 3,36 lít.D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

0,1mol 0,1 mol

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:Số muối axit trong các muối sau: KHCO3; NaHSO4; K2HPO3; KHSO3; (NH4)2CO3; K2HPO4.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Đáp án B

Ví dụ 4:

Khi cho dung dịch NaHSO4vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:

A. Ba(NO3)2

B. Mg(NO3)2

C. Cu(NO3)2

D. Zn(NO3)2

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

NaHSO4+ Ba(NO3)2→BaSO4↓+ NaNO3+ HNO3

Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhất

Cùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui

Hướng dẫn

Bạn hãy tìm chât hóa học mà bạn cần bằng cách nhập kí hiệu hóa học hoặc tên chất (Bằng tiếng Việt)

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Thông tin về Ca(HSO4)2 (Canxi hidro sunfat)

Ca(HSO4)2

(Canxi hidro sunfat)

Tên Tiếng Anh: Calcium hydrogen sulfate

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 234.2191

Bài viết liên quan

  • Tra cứu phương trình hóa học
  • Lớp 12
  • Phản ứng Cracking
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Phương trình có Ca(HSO4)2 là chất tham gia phản ứng: Xem tất cả

Ca(OH)2 + Ca(HSO4)2 2H2O + 2CaSO4

Ba(OH)2 + Ca(HSO4)2 2H2O + CaSO4 + BaSO4

Phương trình có Ca(HSO4)2 là chất sản phẩm: Xem tất cả

H2SO4 + CaSO4 Ca(HSO4)2
đậm đặc

Ca(OH)2 + 2H2SO4 2H2O + Ca(HSO4)2
thừa

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Từ khóa » Ca(hso4)2 Là Gì