Đọc Tên Nguyên Tố Danh Pháp Một Số Hợp Chất Vô Cơ Theo IUPAC ...
Có thể bạn quan tâm
- 41
Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.
Cách đọc tên danh pháp IUPAC một số hợp chất vô cơ nhằm đảm bảo mỗi nguyên tố hóa học có một tên duy nhất và không gây hiểu lầm. Các tên IUPAC được chấp nhận toàn cầu và sử dụng chung bởi cộng đồng khoa học, đảm bảo rằng không có sự nhầm lẫn trong việc xác định một nguyên tố hóa học cụ thể. Qua cách đọc tên các nguyên tố hóa học theo chương trình mới giúp các bạn nhanh chóng biết cách đọc tên để học tốt trên lớp cũng như làm các bài tập hóa học đúng chương trình hiện hành.
Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC
- 1. Hệ thống tên các nguyên tố
- 2. Phân loại và cách gọi tên một số chất vô cơ
1. Hệ thống tên các nguyên tố
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
Bảng nguyên tố hóa học theo IUPAC
Z | Kí hiệu hóa học | Tên gọi | Phiên âm Tiếng Anh | Diễn giải Việt hóa | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | H | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ | ‘hai-đrờ-zần | Hiđro | “đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm nhanh. |
2 | He | Helium | /ˈhiːliəm/ | ‘hít-li-ầm | Heli | |
3 | Li | Lithium | /ˈlɪθiəm/ | ‘lít-thi-ầm | Liti | |
4 | Be | Beryllium | /bəˈrɪliəm/ | bờ-‘ri-li-ầm | Beri | |
5 | B | Boron | /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ | ‘bo-roon | Bo | Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
6 | C | Carbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ | ‘Ka-bần | Cacbon | Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”. |
7 | N | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ | ‘nai-trờ-zần | Nitơ | “tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm nhanh. |
8 | O | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ | ‘óoc-xi-zần | Oxi | Âm “óoc” tương tự là âm đứng giữa hai âm “oc” và “ắc”. |
9 | F | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ | ‘phlo-rìn | Flo | Âm “phl” âm kép “phờ l-”, phát âm nhanh. |
10 | Ne | Neon | /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ | ‘ni-àn | Neon | |
11 | Na | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ | ‘sâu-đì-ầm | Natri | |
12 | Mg | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ | Mẹg-‘ni-zi-ầm | Magie | |
13 | Al | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ | a-lờ-‘mi-ni-ầm | Nhôm | |
14 | Si | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ | ‘sík-li-cần | Silic | |
15 | P | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ | ‘phoos-phờ-rợs | Phốt pho | Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
16 | S | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ | ‘sâu-phờ | Lưu huỳnh | |
17 | Cl | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ | ‘klo-rìn | Clo | Âm “kl-” là âm kép “kờ l-”, phát âm nhanh. |
18 | Ar | Argon | /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ | ‘a-gàn | Agon | |
19 | K | Potassium | /pəˈtæsiəm/ | Pờ-‘tes-zi-ầm | Kali | |
20 | Ca | Calcium | /ˈkælsiəm/ | ‘kel-si-ầm | Canxi | |
21 | Sc | Scandium | /ˈskændiəm/ | ‘sken-đì-ầm | Scanđi | |
22 | Ti | Titanium | /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ | Tì-‘tây-ni-ầm Tài-‘tây-ni-ầm | Titan | |
23 | V | Vanadium | /vəˈneɪdiəm/ | Vờ-‘nây-đi-âm | Vanađi | |
24 | Cr | Chromium | /ˈkrəʊmiəm/ | ‘Krâu-mi-um | Crom | Tránh đọc sai thành chrominum hay chrominium. |
25 | Mn | Manganese | /ˈmæŋɡəniːz/ | ‘me-gờ-nìz | Mangan | |
26 | Fe | Iron | /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ | ‘ai-ần | Sắt | Kí tự “r” trong cách ghi iron là âm câm nên không phát âm. |
27 | Co | Cobalt | /ˈkəʊbɔːlt/ | ‘kâu-bol-t | Coban | Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”. Âm “t” là âm đuôi. |
28 | Ni | Nickel | /ˈnɪkl/ | ‘nik-kồl | Niken | |
29 | Cu | Copper | /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ | 'kóop-pờ | Đồng | Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
30 | Zn | Zinc | /zɪŋk/ | zin-k | Kẽm | Âm “k” trong trường hợp này là âm đuôi. |
33 | As | Arsenic | /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ | ‘a-sờ-nịk | Asen | |
34 | Se | Selenium | /səˈliːniəm/ | Sờ-‘li-nì-ầm | Selen | |
35 | Br | Bromine | /ˈbrəʊmiːn/ | ‘brâu-mìn | Brom | Âm “br-” là âm kép “bờ r-”, phát âm nhanh. |
36 | Kr | Krypton | /ˈkrɪptɒn/ /ˈkrɪptɑːn/ | ‘kríp-tan | kripton | |
37 | Rb | Rubidium | /ruːˈbɪdiəm/ | Rù-‘bí-đì-âm | Rubi | |
38 | Sr | Strontium | /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ | ‘Stroon-tì-um | Stronti | Âm “str” là âm kép “sờ tr-”, phát âm nhanh. Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”. |
46 | Pd | Palladium | /pəˈleɪdiəm/ | Pờ-‘lây-đì-ầm | Palađi | |
47 | Ag | Silver | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ | ‘siu-vờ | Bạc | |
48 | Cd | Cadmium | /ˈkædmiəm/ | ‘kéd-mi-ầm | Cađimi | Dựa vào cách ghi thì Cd là Cadmium chứ không phải Cadminium hay Cadiminum. |
50 | Sn | Tin | /tɪn/ | Tin | Thiếc | |
53 | I | Iodine | /ˈaɪədiːn/ /ˈaɪədaɪn/ | ‘ai-ợt-đin ‘ai-ờ-đai-n | Iot | |
54 | Xe | Xenon | /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ /ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/ | ‘zê-nan ‘zi-nan | Xenon | |
55 | Cs | Caesium | /ˈsiːziəm/ | si-zì-âm | Xesi | |
56 | Ba | Barium | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ | ‘be-rì-ầm | Bari | |
78 | Pt | Platinum | /ˈplætɪnəm/ | ‘plét-ti-nầm | Platin | |
79 | Au | Gold | /ɡəʊld/ | Gâul-đ | Vàng | Khi một âm được kết thúc bằng âm tiết “l” thì âm đó sẽ cần được ôm khẩu hình lại. Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi. |
80 | Hg | Mercury | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ | ‘mek-kiờ-ri | Thủy ngân | Âm “iơ” là âm ghép “i ờ”, phát âm nhanh. |
82 | Pb | Lead | /liːd/ | li-đ | Chì | Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi. |
87 | Fr | Francium | /ˈfrænsiəm/ | ‘phren-si-ầm | Franxi | “phr-” là âm kép “phờ r-”, cần phát âm nhanh. |
88 | Ra | Radium | /ˈreɪdiəm/ | ‘rây-đì-ầm | Rađi |
2. Phân loại và cách gọi tên một số chất vô cơ
2.1. OXIDE (OXIT)
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ - “óoc-xai-đ”
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide - oxit bazơ):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
Ví dụ: Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/ - /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/ - /mẹg-ni-zi-ầm óoc-xai-đ/.
2.2. BASE (BAZƠ)
- “base” - /beɪs/ - /bêi-s/
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ - /’hai-đrooc-xai-đ/
- Cách gọi tên:
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
Ví dụ:
Ba(OH)2: barium hydroxide - /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide - /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide - /phe-rik hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)2: iron (II) hydroxide - /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide - /phe-rợs hai-đrooc-xai-đ/
2.3. ACID (AXIT)
“Acid” - /ˈæsɪd/ - /e-xiđ/ hoặc
Ví dụ:
H2SO3 | Sulfurous acid Sulphurous acid | /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/ | /sâu-phơ-rợs e-xiđ/ |
2.4. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC
[Tên nguyên tố đứng đầu Ammonium (NH4) /əˈməʊniəm/ + Tên gốc muối
Tên gốc muối gồm:
+ Gốc không chứa oxygen → Đuôi ide /aid/
+ Gốc chứa oxgen, hóa trị thấp → đuôi ite /aɪt/
+ Gốc chứa oxygen, hóa trị cao → Đuôi ate /eɪt/
Ví dụ:
GỐC MUỐI | TÊN GỐC | PHIÊN ÂM | VÍ DỤ |
F | -fluoride | /ˈflɔːraɪd/ /ˈflʊəraɪd/ /ˈflʊraɪd/ | NaF: sodium fluoride /sâu-đì-ầm flo-rai-đ/ SF6: sulfur hexafluoride /sâu-phờ hek-xờ flo-rai-đ/ |
Cl | -chloride | /ˈklɔːraɪd/ | CuCl2: copper (II) chloride /kop-pờ (tuu) klo-rai-đ/ cupric chloride /kyu-prik klo-rai-đ/ HCl(gas): hydrogen chloride /hai-đrờ-zần klo-rai-đ/ |
Br | -bromide | /ˈbrəʊmaɪd/ | FeBr3: iron (III) bromide /ai-ần brâu-mai-đ/ ferric bromide /phe-rik brâu-mai-đ/ |
I | -iodide | /ˈaɪədaɪd/ | AgI: silver iodide /siu-vờ ai-ợt-đai-đ/ |
S | -sulfide | /ˈsʌlfaɪd/ | PbS: lead sulfide /li-đ sâu-phai-đ/ |
C | -carbide | /ˈkɑːbaɪd/ | Al4C3: aluminium carbide /a-lờ-mi-ni-ầm ka-bai-đ/ |
N | -nitride | /ˈnaɪtraɪd/ | Li3N: lithium nitride /lit-thi-ầm nai-trai-đ/ |
P | -phosphide | /ˈfɒsfaɪd/ /ˈfɑːsfaɪd/ | Zn3P2: zinc phosphide /zin-k phoos-phai-đ/ |
CN | -cyanide | /ˈsaɪənaɪd/ | KCN: potassium cyanide /pờ-tes-zi-ầm sai-ờ-nai-đ/ |
SO4 | -sulfate | /ˈsʌlfeɪt/ | Na2SO4: sodium sulfate /sâu-đì-ầm sâu-phây-t/ |
HSO4 | -hydrogen sulfate -bisulfate | /ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/ /baɪˈsʌlfeɪt/ | KHSO4: potassium hydrogen sulfate /pờ-tes-zi-ầm hai-đrờ-zần sâu-phây-t/ potassium bisulfate /pờ-tes-zi-ầm bai-sâu-phây-t/ |
SO3 | -sulfite | /ˈsʌlfaɪt/ | CaSO3: calcium sulfite /kel-si-ầm sâu-phai-t/ |
NO3 | -nitrate | /ˈnaɪtreɪt/ | AgNO3: silver nitrate /siu-vờ nai-trây-t/ |
NO2 | -nitrite | /ˈnaɪtraɪt/ | NaNO2: sodium nitrite /sâu-đì-ầm nai-trai-t/ |
MnO4 | -permanganate | /pəˈmæŋɡəˌneɪt/ | KMnO4: potassium permanganate /pờ-tes-zi-ầm pờ-men-gờ-nây-t/ |
CO3 | -carbonate | /ˈkɑːbənət/ | MgCO3: magnesium carbonate /mẹg-ni-zi-ầm ka-bờ-nợt/ |
HCO3 | -hydrogen carbonate -bicarbonate | /ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/ /baɪˈ ˈkɑːbənət/ | Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate /be-ri-ầm hai-đrờ-zần ka-bờ-nợt/ barium bicarbonate /be-ri-ầm bai-ka-bờ-nợt/ |
PO4 | -phosphate | /ˈfɒsfeɪt/ /ˈfɑːsfeɪt/ | Ag3PO4: silver phosphate /siu-vờ phoos-phây-t/ |
HPO4 | -hydrogen phosphate | /ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/ | (NH4)2HPO4: ammonium hydrogen phosphate /ờ-mâu-nì-ầm hai-đrờ-zần phoos-phây-t/ |
H2PO4 | -dihydrogen phosphate | /dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/ | Ca(H2PO4)2: calcium dihydrogen phosphate /kel-si-ầm đài-hai-đrờ-zần phoos-phây-t/ |
Download
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC 180,3 KB 26/06/2024 DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Đọc tên nguyên tố Danh pháp một số hợp chất vô cơ theo IUPAC 26/07/2022 Download
Tài liệu tham khảo khác
Bảng số nguyên tố
Tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp IUPAC
Công thức tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất
Nhận biết màu sắc của các chất hóa học
Hướng dẫn phân biệt các hợp chất vô cơ
Bảng hệ thống hóa các loại hợp chất vô cơ
Chủ đề liên quan
- Toán 10 Kết nối tri thức
- Toán 10 Chân trời sáng tạo
- Toán 10 Cánh Diều
- Soạn văn 10 Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 Cánh Diều
- Tiếng Anh 10 Global Success
- Tiếng anh 10 iLearn Smart World
- Tiếng anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
Có thể bạn quan tâm
-
Bài viết số 2 lớp 9 đề 1: Tưởng tượng 20 năm sau vào một ngày hè em về thăm lại trường cũ
1M+ 1 -
Phân tích khổ 2 bài Mùa xuân chín - Mùa xuân chín của Hàn Mặc Tử
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh biển Sầm Sơn
100.000+ 1 -
Dẫn chứng về sống có trách nhiệm - Ví dụ về lối sống có trách nhiệm
50.000+ -
Hoạt động trải nghiệm 8: Trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh
10.000+ -
Những mẫu kết đoạn nghị luận xã hội
100.000+ -
Viết lá thư bằng tiếng Anh về chuyến du lịch (14 Mẫu)
100.000+ 1 -
Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
100.000+ 9 -
Văn mẫu lớp 12: So sánh đoạn kết của 2 tác phẩm Chí Phèo và Vợ Nhặt (Dàn ý + 4 mẫu)
50.000+ -
Nghị luận xã hội về tinh thần tự học (Sơ đồ tư duy)
1M+ 3
Mới nhất trong tuần
Hóa học 10 Bài 8: Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Hóa học 10 Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì
Các dạng bài tập về liên kết hóa học
Bài tập mối quan hệ giữa cấu hình e và vị trí, cấu tạo
Tổng hợp các dạng bài tập chương 1 môn Hóa học lớp 10
Các dạng bài tập Hóa 10 chương 2
Bài tập về lớp và phân lớp electron
Bài tập về cấu hình Electron
Hoá học 10 Bài 1: Thành phần của nguyên tử
100 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 10 học kì II (Có đáp án)
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Bảng Hóa Học Iupac
-
Tên Các Nguyên Tố Hóa Học Theo Danh Pháp IUPAC
-
DANH PHÁP Iupac MỚI - HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ
-
Danh Pháp IUPAC - Wikiwand
-
Danh Pháp IUPAC: Hệ Thống Cách Gọi Tên Các Hợp Chất
-
Danh Pháp Các Chất Hóa Học Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới ...
-
TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC THEO DANH PHÁP IUPAC
-
Danh Pháp IUPAC - YouTube
-
1 Tên Nguyên Tố Hóa Học Bằng Tiếng Anh - Danh Pháp IUPAC
-
Tên Gọi Của Các Nguyên Tố Hóa Học Theo Danh Pháp IUPAC - YouTube
-
Danh Pháp Iupac Các Nguyên Tố Hóa Học - Blog Của Thư