Dốc - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwk˧˥jə̰wk˩˧jəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwk˩˩ɟə̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 渥: ốc, dốc, ác
  • 篤: đốc, đút, đúc, dốc, đóc, dóc
  • 𡄍: dốc, rúc
  • 𡾬: dốc
  • 󰍓: dốc
  • 嘞: dốc
  • 祝: chúc, giốc, dốc, gióc, chuốc, chọc, chóc, chú, chốc
  • 𡓞: đốc, đúc, dốc

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • độc
  • dọc
  • đọc
  • dóc

Danh từ

[sửa]

dốc

  1. Đoạn đường lên rất cao. Đèo cao dốc đứng. (tục ngữ) Xe xuống dốc phải có phanh tốt.

Tính từ

[sửa]

dốc

  1. Nghiêng hẳn xuống. Mái nhà dốc.

Động từ

[sửa]

dốc

  1. Đổ hết chất lỏng trong một vật đựng ra. Dốc rượu ra cái chén
  2. Đổ hết vào. Động viên lực lượng to lớn đó dốc vào kháng chiến (Hồ Chí Minh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "dốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /zok⁷/

Danh từ

[sửa]

dốc

  1. (Cổ Liêm) dốc.

Từ khóa » Dọc Gì