Dồi Dào - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zo̤j˨˩ za̤ːw˨˩ | joj˧˧ jaːw˧˧ | joj˨˩ jaːw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟoj˧˧ ɟaːw˧˧ | |||
Tính từ
dồi dào
- Rất nhiều, dư thừa so với nhu cầu. Hàng hóa dồi dào. Sức khỏe dồi dào.
Dịch
- Tiếng Anh: plentiful; abundant
- Tiếng Catalan: abundant
- Tiếng Pháp: abondant
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dồi dào”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dào Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dào" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dào - Từ điển Việt - Tra Từ
-
'dào' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Dào Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dào Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
DÀO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Quả đào Có Tác Dụng Gì? - Vinmec
-
Bạn Không Biết Mặc Gì ư? Cùng Ngắm Street Style Của Giới Trẻ Thế ...
-
DỒI DÀO - Translation In English
-
Giá Tiêu Tăng 500 đồng/kg, đơn Hàng Xuất Khẩu Dồi Dào, Tín Hiệu Gì ...