Đổi Lại Tiếng Anh Là Gì? Kho Từ Vựng Không đáy - Sức Khỏe Làm đẹp
Có thể bạn quan tâm
Đổi lại là một hành động cho một cái gì đó cho ai đó hoặc làm một cái gì đó cho ai đó và nhận lại một cái gì đó. Vậy Đổi lại tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu và tham khảo kho từ vựng không đáy hôm nay nhé.
Nội dung chính
- Đổi lại tiếng Anh là gì?
- Các từ “ĐỔI” phổ biến trong tiếng Anh
- Đổi lại – Sự cho đi và đền đáp
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đổi lại – Chuyên ngành bán hàng
Đổi lại tiếng Anh là gì?
Đổi lại tiếng Anh là: Exchange
Phát âm đổi lại tiếng Anh là: /ɪksˈtʃeɪndʒ/
theo từ điển Oxford trứ danh, người ta định nghĩa từ Exchange như sau: “Exchange is activity of giving something to somebody or doing something for somebody and receiving something in return”
Dịch nghĩa phần định nghĩa đổi lại tiếng Anh là gì như sau: Đổi lại là một hành động cho một cái gì đó cho ai đó hoặc làm một cái gì đó cho ai đó và nhận lại một cái gì đó.
Người ta cũng thường hay sử dụng từ return để chỉ ý đổi lại.
Các từ “ĐỔI” phổ biến trong tiếng Anh
Đổi lại tiếng Anh là gì rồi, bây giờ chúng ta sẽ tìm các từ vựng tiếng Anh các từ đổi khác mà thường hay được sử dụng các cậu nhé.
Đổi ghệ: Change lover
Đổi chổ: Transposition
Đổi mạng (mạng đổi mạng): life for life
Đổi quà: Redeem gifts
Đổi trả (hàng): Return goods
Đổi vợ: Change of wife
Đổi tiền: Money change
Đổi mặt: Face change
Đổi đời: Change your life
Đổi số: Change numbers
Đổi sổ: Change book
Đổi nghề: Change job
Đổi lại – Sự cho đi và đền đáp
Một số câu nói hay và đáng suy ngẫm về sự đổi lại tiếng Anh là gì, chính xác hơn là những câu nói về sự cho đi và đền đáp:
- Chỉ khi bạn vượt qua giai đoạn không có, bạn mới trân trọng khoảnh khắc mình có được. Phải đạo đức giả khi nói rằng tôi hoàn toàn không bị mất mát, nhưng tôi sinh ra là một người theo chủ nghĩa định mệnh, và điều mà cha mẹ tôi đơn giản nhất đã dạy tôi đã dạy tôi rằng cuộc đời của một người là số phận, và sẽ có trả lại xứng đáng.
- Ánh sáng và bóng tối cùng tồn tại, và sức mạnh của ánh sáng và sức mạnh của bóng tối cũng trân trọng nhau. Một người thua trước rồi sẽ đạt được, bởi vì nỗ lực có thể được đền đáp; người kia được lợi trước rồi mới mất, mặc dù thành công sẽ mất đi.
- Tình yêu luôn phải trả giá, tình yêu không rẻ, không chế, không nhặt ngoài đường, ngược lại chắc chắn là tình giả. Tổn thương là một phần không thể tách rời của cái giá của tình yêu, hãy nghĩ xem: khi yêu thì phải có khả năng không được coi trọng, phải có khả năng không được chấp nhận, có khả năng không được đền đáp và được yêu. Đó chỉ là một khả năng trong số hàng ngàn khả năng không thể xảy ra.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đổi lại – Chuyên ngành bán hàng
Hoạt động bán hàng thường không phải lúc nào cũng màu hồng, đời không bao giờ có cái gì mà diễn ra hoàn toàn trót lọt, nên sự đổi lại tiếng Anh là gì, à không, sự đổi trả hàng sẽ diễn ra thường xuyên. Nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng nếu bạn là một người bán hàng và thường bị trả lại hàng, có thể sau lần trả đó sẽ là một đơn hàng mới giá trị lớn hơn gấp 2 gấp 3, hoặc khách hàng trả thật không biết chừng, dù gì xảy ra thì bạn cũng đã có kinh nghiệm và trãi nghiệm, điều đó là vô giá. Thôi không lan man lê mê dài lê thê nữa, quay trở lại vấn đề Đổi lại tiếng Anh là gì chính. sau đây là các động từ cụm từ thường dùng trong các hoạt động bán hàng
To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn
To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt
To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)
To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ
To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi
To sell on approval (v): Bán cho trả về nếu không ưng ý
To sell credit (v): Bán chịu
To sell at a profit (v): Bán có lời
To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng
To sell by weight (v): Bán theo cân thi thử TOEIC miễn phí
To sell firm (v): Bán đứt
To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi
To sell a bear (v): Bán khống, bán non
To sell above the price (v): Bán trên giá
To sell a new drug (v): Quảng cáo cho một thứ thuốc mới
To sell a project (v): Làm cho mọi người biết tính hấp dẫn của dự án
To sell on instalment (v): Bán trả góp có đặt cọc
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
Có thể bạn quan tâm:
- Thay đổi tiếng anh là gì?
- Bất ngờ tiếng Anh là gì
- Đóng tàu tiếng anh là gì
- Mua sắm tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chủ đề shopping
- sự khắc phục tiếng anh là gì
- Bến cảng tiếng Anh là gì? Từ vựng Tiếng Anh chủ đề vận tải biển – hàng hải
Từ khóa » Dội Lại Tiếng Anh Là Gì
-
Dội Lại - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ - Glosbe
-
Glosbe - Dội Lại In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Nghĩa Của "dội Lại" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Nghĩa Của Từ Dội Lại Bằng Tiếng Anh
-
DỘI LẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
DỜI LẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"dội Lại" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dội Lại Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
ĐỔI LẠI - Translation In English
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dội Lại' Trong Từ điển Lạc Việt
-
đòi Lại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"trao đổi Lại" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thiết Bị âm Thanh Của Bạn Có Thể Gây Ra Tiếng Dội - Microsoft Support
-
Cách Cài Tiếng Việt Trên Windows 10 đơn Giản, Dễ Thực Hiện