Đồi Mồi - Eremochelys Imbriacata - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Bò sát
Đồi mồi Tên tiếng Anh: Hawsbill turtle Tên khoa học: Eremochelys imbriacata Linnaeus, 1766 Tên gọi khác:
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Reptilia Bộ: Testudines Họ: Cheloniidae Giống: Eretmochelys Loài: Eremochelys imbriacataLinnaeus, 1766 Ảnh Đồi mồi
Đặc điểm sinh học

Mai Đồi Mồi hình ô van, mép của mai có răng cưa sắc. Trên mai có vẩy dạng lợp ngói. Trước trán 4 vẩy, chi trước có 2 móng vuốt. Chiều dài lớn nhất 90cm, trung bình 70cm. Trọng lượng trung bình 40 – 50kg.

Phân bố

Đây là loài duy nhất trong chi Eretmochelys. Loài này phân bố khắp thế giới, với hai phân loài Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Eretmochelys imbricata imbricata là phân loài Đại Tây Dương, còn Eretmochelys imbricata bissa được tìm thấy ở vùng Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương

Ở Việt Nam, Đồi Mồi có ở đảo Hoàng Sa, Trường Sa và các đảo ở Quảng Ninh, Hải Phòng, đảo Côn Sơn, Thổ Chu, Phú Quốc, Kiên Giang, ven biển miền Trung từ Đà Nẵng đến Quảng Bình.

Tập tính

Đáy là các rạn đá ngầm có nhiều hang để làm nơi trú ẩn, rạn san hô và nơi có cỏ biển.

Thức ăn là cá, xác loài nhuyễn thể, giáp xác và cỏ biển.

Sinh sản

Như Đồi Mồi Dứa, Đồi Mồi bò lên bãi cát ven biển đào lỗ sâu 30 – 40cm và đẻ trứng vào đó. Nhờ mặt trời sưởi cát “ấp” cho trứng nở. Đồi mồi non sau khi nở bò lên khỏi cát và xuống biển.

Hiện trạng

Những năm ’60, Đồi Mồi được nuôi thử nghiệm ở đảo Cô Tô (Quảng Ninh), gần đây Đồi Mồi được nuôi trong phòng thí nghiệm Đa dạng sinh học Viện nghiên cứu Hải sản.

Tài liệu tham khảo
  1. www.wikipedia.com
  2. www.1-costaricalink.com
  3. Nguyễn Văn Toàn, 2002. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ Việt Nam. SUMA
Cập nhật ngày 19/04/2012 bởi PHONG
Họ Cheloniidae
Chelonia mydas

Đồi mồi dứa

Chelonia mydas Lepidochelys olivacea

Vích

Lepidochelys olivacea Caretta caretta

Rùa Quản Đồng

Caretta caretta
Xem thêm
Dermochelys coriacea

Rùa da

Dermochelys coriacea Amyda cartilaginea

Ba ba

Amyda cartilaginea Rafetus swinhoei

Rùa mai mềm Thượng Hải

Rafetus swinhoei Symbolophorus barnardi

Cá đèn lồng

Symbolophorus barnardi Cheilinus undulatus

Cá sú mì

Cheilinus undulatus Astropecten platyacanthus

Sao biển

Astropecten platyacanthus Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » Con Dồi Mồi