đối Tượng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đối tượng

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗoj˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ɗoj˧˥ tɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗoj˩˩ tɨəŋ˨˨ɗoj˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ɗo̰j˩˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

đối tượng

  1. Đồ hữu hình có thể cảm giác được.
  2. (Ngôn ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự.
  3. (Tin học) Một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm khối xây dựng cơ bản của các chương trình.

Dịch

đồ hữu hình
  • Tiếng Anh: object
  • Tiếng Tây Ban Nha: objeto
cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động tự
  • Tiếng Anh: object, complement
  • Tiếng Tây Ban Nha: objeto , complemento
một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể
  • Tiếng Anh: object
  • Tiếng Tây Ban Nha: objeto
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đối_tượng&oldid=1950855” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngôn ngữ học
  • Khoa học thông tin
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đối tượng 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ đối Tượng Nghĩa Là Gì