
Từ điển Tiếng Việt"đối tượng"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
đối tượng
1. (triết, văn), phạm trù chỉ một chỉnh thể nào đó được con người tách ra khỏi toàn bộ thế giới trong quá trình hoạt động nhận thức và tác động vào nó nhằm phục vụ lợi ích của mình. ĐT có thể là một hoặc một loạt sự vật, hiện tượng, quá trình nào đó. Hiện tượng và quá trình ấy có thể là vật chất hay tinh thần. Trong lĩnh vực nhận thức, cần phân biệt ĐT nghiên cứu với khách thể nghiên cứu. Khách thể nghiên cứu là một lĩnh vực của hiện thực, có thể là ĐT nghiên cứu của nhiều ngành khoa học, còn ĐT nghiên cứu có thể là một thuộc tính, một quan hệ của khách thể ấy (đối tượng trừu tượng) mà một ngành khoa học nhất định nghiên cứu. Mỗi ngành khoa học có ĐT riêng của mình. Xác định ĐT của mình là tiền đề cơ bản cho sự tồn tại và phát triển của từng chuyên ngành khoa học.
2. (tin học), trong lập trình hướng đối tượng, ĐT là một thực thể được thể hiện bởi một cấu trúc dữ liệu cụ thể biểu thị trạng thái của thực thể, và một số thao tác trên cấu trúc dữ liệu đó, biểu thị hành vi của thực thể. Xt. Lập trình hướng đối tượng.
hd.1. Hiện tượng người, vật được nhằm vào trong suy nghĩ và hành động. Đối tượng nghiên cứu. Đối tượng phục vụ. 2. Người đang tìm hiểu để kết nạp vào tổ chức, để kết thân. Cô ấy chưa có đối tượng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đối tượng
đối tượng object |
| đối tượng bảo hiểm: object of insurance |
| đối tượng của hợp đồng: object of a contract |
| đối tượng đánh thuế: object of taxation |
| đối tượng được bảo hiểm: object insured |
subject |
| đối tượng bảo hiểm: subject matter insured |
| đối tượng lao động: subject of labour |
| Cơ quan giám định đối tượng đầu tư Value line |
Value Line Investment Survey |
|
| các đối tượng đầu tư hữu hình |
tangibles |
|
| chỉ số nhóm đối tượng tiêu dùng |
Target Group Index |
|
| chuyển loại đối tượng đầu tư |
switching |
|
| đặc biệt (với giá rẻ cho đối tượng đặc biệt) |
special sale |
|
investment |
|
| đối tượng đầu tư được yết giá |
quoted investment |
|
| đối tượng đầu tư không được yết giá |
unquoted investment |
|
| đối tượng đầu tư không trong danh mục |
unlisted investment |
|
| đối tượng đầu tư không yết giá |
unlisted investment |
|
respondent |
|
subject-matter insured |
|
audit entity |
|
commercial audience |
|
| lập trình định hướng đối tượng |
object-oriented programming |
|
| nhóm đối tượng điều tra tiêu dùng có tính đại biểu |
consumer panel |
|
target group |
|
| nhóm mục tiêu, nhóm đối tượng tiêu dùng |
target group |
|
| số thính giả (quảng cáo) đối tượng quảng cáo |
audience |
|
| sự thăm dò theo nhóm đối tượng (để nghiên cứu thị trường) |
cluster sampling |
|
| tiếp thị theo đối tượng tiêu dùng |
target marketing |
|
| tiền các chưa được khấu trừ trên các đối tượng đầu tư |
unamortized premiums on investments |
|