Đơn Vị đếm Của Người Nhật – Chủ đề Động Vật - LocoBee
Có thể bạn quan tâm
Các bạn đã học hết Chùm chủ đề Động vật trong tiếng Nhật chưa? Hôm nay hãy cùng LocoBee học về cách đếm một số loại động vật trong tiếng Nhật nhé!
Thỏ – Usagi
兎 – Đếm bằng “wa” (羽)
Chim – Tori
鳥 – Đếm bằng “wa” (羽) hoặc “yoku” (翼)
Nhím biển – Uni
海栗 – Đếm bằng “tsubo” (壺)
Cá voi – Kujira
鯨 – Đếm bằng “to” (頭)
Bạch tuộc (tako) – Cua (kani) – Mực (ika)
Kanji lần lượt là “蛸”, “蟹” và “烏賊” – Đều đếm bằng “hiki” (匹)/ “hai” (杯)
Cá ngừ – Maguro
鮪 – Đếm bằng “hiki” (匹), “bi” (尾) hay “bon” (本)
Các cá khác như katsuo (cá thu) hay buri (cá cam Nhật Bản) cũng có cùng cách đếm với cá ngừ (cá có thân và hình dáng khá giống nhau).
Cá lưỡi trâu (hirame)
鮃 – Đếm bằng mai (枚) hoặc hiki (匹)
Cá bơn (karei) cũng được đếm giống như cá lưỡi trâu vì chúng có hình dạng bẹt gần giống nhau.
Chúc mọi người học tập hiệu quả!
Phân biệt giữa Neru (寝る) và Nemuru (眠る)
shinonome kiri (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
Từ khóa » đếm Cá Trong Tiếng Nhật
-
Cách đếm Cá Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Dekiru Nihongo - CÁCH ĐẾM CÁ CHÍNH XÁC TRONG TIẾNG NHẬT...
-
Cách đếm Cá Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
Tổng Hợp Các Cách đếm Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Cách đếm Số Người & Vật
-
Cách đếm Các đồ Vật Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Nhật Bản – Các Chỉ Báo Và Bộ đếm - Suki Desu
-
LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH SỬ DỤNG
-
Tổng Hợp Toàn Bộ Từ đếm Trong Tiếng Nhật - Phần 1
-
Cách đếm Các đồ Vật Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Tất Tần Tật Bảng Số đếm Trong Tiếng Nhật Và Cách Dùng - Du Học
-
Bài 123 : Các đơn Vị đếm Trong Tiếng Nhật (tiếp). - My Online Handbook
-
Top 14 Cách đếm Con Vật Bằng Tiếng Nhật 2022
-
Tất Tần Tật Về Cách Đếm Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật: Hướng Dẫn Chuẩn Từ A đến Z Các Cách Tính
-
Số Trong Tiếng Nhật được Dùng Như Thế Nào Cho CHUẨN?