Đơn Vị Tiền Tệ | Ký Hiệu Tiền Tệ | Mã Tiền Tệ Của Các Nước Trên Thế Giới

  • Trang Chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
Chia Sẻ Kiến Thức Cộng Đồng - Hvdong Trang chủtien-teĐơn vị tiền tệ | Ký hiệu tiền tệ | Mã tiền tệ của các nước trên thế giới Đơn vị tiền tệ | Ký hiệu tiền tệ | Mã tiền tệ của các nước trên thế giới MỤC LỤC

Đơn vị tiền tệ là gì?

Là loại tiền tệ của một quốc gia và được nhắc đến nhiều khi phân biệt tiền tệ của quốc gia này với tiền tệ của quốc gia khác. Tổng cộng có 164 loại đơn vị tiền tệ quốc gia trên thế giới. Mặc dù số lượng các quốc gia độc lập là 197, cộng với hàng chục vùng lãnh thổ phụ thuộc. Nguyên nhân là do một số nước không có đồng tiền riêng và sử dụng ngoại tệ như đồng tiền chính.

Ký hiệu tiền tệ là gì?

Là từ viết tắt bằng ba chữ cái cho đồng tiền được thiết lập theo tiêu chuẩn ISO 4217. Mã chữ cái được sử dụng trong hoạt động ngân hàng và giao dịch quốc tế, và viết tắt cùng với số tiền. Cũng chính vì vậy đồng Euro được sử dụng như đồng tiền chính ở 35 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn cầu. Đồng Đôla Mỹ được sử dụng ở 10 quốc gia bên ngoài và ở Mỹ. Đồng CFA Franc Tây Phi – sử dụng ở 8 quốc gia và đồng CFA Franc Trung Phi – sử dụng ở 6 nước Châu Phi. Đồng Đôla Đông Caribe được sử dụng chính ở 6 nước vùng Caribbean. Đơn vị tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thế giới là đồng Đôla Mỹ với khoảng 47% thị phần thanh toán toàn cầu và 87% doanh thu hàng ngày trên thị trường ngoại hối. Đứng vị trí thứ hai chính là đồng Euro với khoảng 23% lượng giao dịch ngoại hối hàng ngày và 28% thanh toán qua các ngân hàng quốc tế.

Quy đổi giữa các loại tiền tệ

Làm chủ kỹ năng ghi nhớ

Cải thiện khả năng ghi nhớ một cách dễ dàng thông qua các trò chơi về làm chủ con số, nhớ từ vựng tiếng Anh, nhớ sự kiện lịch sử, nhớ nội dung bài giảng.

Xem chi tiết >>> TẠI ĐÂY <<<

Bảng danh sách các đồng tiền đang được lưu hành trên các quốc gia

Biểu tượng – biểu tượng đồ họa toàn cầu được sử dụng khi viết tắt tên một đồng tiền cùng với số tiền. Mã điện tử – mã ba chữ số cho đồng tiền tuân theo tiêu chuẩn ISO 3166-1 numeric. Thông thường, mã số của đồng tiền sẽ khớp với mã quốc gia. Mã điện tử được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của các nước không sử dụng bảng chữ cái latin. Tên – tên chính thức của đồng tiền. Quốc gia – quốc gia sở hữu đồng tiền và có hình ảnh lá cờ tổ quốc của quốc gia đó.
Ký hiệu tiền tệ Biểu tượng Mã điện tử Tên Quốc gia
AED د.إ 784 UAE Dirham
  • UAE
AFN Af 971 Afghani
  • Afghanistan
ALL L 008 Lek
  • Albania
AMD Դ 051 Dram Armenia
  • Armenia
AOA Kz 973 Kwanza
  • Angola
ARS $ 032 Peso Argentina
  • Argentina
AUD $ 036 Đô la Úc
  • Australia
  • Kiribati
  • Coconut Islands
  • Nauru
  • Tuvalu
AWG ƒ 533 Aruban Guilder/Florin
  • Aruba
AZN ман 944 Manat Azerbaijan
  • Azerbaijan
BAM КМ 977 Konvertibilna Marka
  • Bosnia and Herzegovina
BBD $ 052 Đô la Barbados
  • Barbados
BDT 050 Taka
  • Bănglađét
BGN лв 975 Lev Bungari
  • Bungari
BHD ب.د 048 Dinar Bahrain
  • Bahrain
BIF 108 Franc Burundi
  • Burundi
BMD $ 060 Đô la Bermuda
  • Bermuda
BND $ 096 Đô la Brunei
  • Brunei
  • Singapore
BOB Bs. 068 Boliviano
  • Bolivia
BRL R$ 986 Real Brazil
  • Brazil
BSD $ 044 Đô la Bahamas
  • Bahamas
BTN 064 Ngultrum
  • Bhutan
BWP P 072 Pula
  • Botswana
BYR Br 974 Rúp Belarus
  • Belarus
BZD $ 084 Đô la Belize
  • Belize
CAD $ 124 Đô la Canada
  • Canada
CDF 976 Franc Congo
  • Congo (Kinshasa)
CHF 756 Franc Thụy Sĩ
  • Lichtenstein
  • Thụy Sỹ
CLP $ 152 Peso Chile
  • Chile
CNY ¥ 156 Nhân dân tệ
  • Trung Quốc
COP $ 170 Peso Colombia
  • Colombia
CRC 188 Costa Rican Colon
  • Costa Rica
CUP $ 192 Peso Cu Ba
  • Cu Ba
CVE $ 132 Đồng escudo Cape Verde
  • Cape Verde
CZK 203 Cuaron Séc
  • Cộng hòa Séc
DJF 262 Franc Djibouti
  • Djibouti
DKK kr 208 Krone Đan Mạch
  • Đan Mạch
DOP $ 214 Peso Dominica
  • Cộng hòa Dominica
DZD د.ج 012 Dinar Angiêri
  • Angiêri
EGP £ 818 Bảng Ai Cập
  • Ai Cập
ERN Nfk 232 Nakfa
  • Eritrea
ETB 230 Ethiopian Birr
  • Ethiopia
EUR 978 Châu Âu
  • Akrotiri and Dhekelia
  • Andorra
  • Áo
  • Bỉ
  • Cộng hòa Síp
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Ai Len
  • Italy
  • Kosovo
  • Latvia
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Malta
  • Monaco
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Bồ Đào Nha
  • San-Marino
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Vatican
FJD $ 242 Đô la Fiji
  • Fiji
FKP £ 238 Bảng Quần đảo Falkland
  • Quần đảo Falkland
GBP £ 826 Bảng Anh
  • Alderney
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Vương quốc Anh
  • Đảo Man
GEL 981 Lari
  • Georgia
  • Nam Ossetia
GHS 936 Cedi
  • Ghana
GIP £ 292 Bảng Gibraltar
  • Gibraltar
GMD D 270 Dalasi
  • Gambia
GNF 324 Franc Guinea
  • Guinea
GTQ Q 320 Quetzal
  • Guatemala
GYD $ 328 Đô la Guyana
  • Guyana
HKD $ 344 Đô la Hồng Kông
  • Hồng Kông
HNL L 340 Lempira
  • Honduras
HRK Kn 191 Kuna Croatia
  • Croatia
HTG G 332 Gourde
  • Haiti
HUF Ft 348 Forint
  • Hungary
IDR Rp 360 Rupiah
  • Inđônêxia
ILS 376 Shekel Israel Mới
  • Israel
  • Palestine
INR 356 Rupi Ấn Độ
  • Bhutan
  • Ấn Độ
IQD ع.د 368 Dinar Irắc
  • Irắc
IRR 364 Rial Iran
  • Iran
ISK Kr 352 Krona Aixơlen
  • Aixơlen
JMD $ 388 Đô la Jamaica
  • Jamaica
JOD د.ا 400 Dinar Jordan
  • Jordan
JPY ¥ 392 Yên
  • Nhật Bản
KES Sh 404 Shilling Kenya
  • Kenya
KGS 417 Som
  • Kyrgyzstan
KHR 116 Riel
  • Campuchia
KPW 408 Won Triều Tiên
  • Triều Tiên
KRW 410 Won Hàn Quốc
  • Hàn Quốc
KWD د.ك 414 Dinar Kuwait
  • Kuwait
KYD $ 136 Đô la Quần đảo Cayman
  • Quần đảo Cayman
KZT 398 Tenge
  • Kazakhstan
LAK 418 Kip
  • Lào
LBP ل.ل 422 Bảng Lebanon
  • Lebanon
LKR Rs 144 Rupi Sri Lanka
  • Sri Lanka
LRD $ 430 Đô la Liberia
  • Liberia
LSL L 426 Loti
  • Lesotho
LYD ل.د 434 Dinar Libya
  • Libya
MAD د.م. 504 Dirham Morocco
  • Morocco
MDL L 498 Leu Moldova
  • Moldova
MGA 969 Malagasy Ariary
  • Madagascar
MKD ден 807 Denar
  • Macedonia
MMK K 104 Kyat
  • Myanmar (Miến Điện)
MNT 496 Tugrik
  • Mongolia
MOP P 446 Pataca
  • Ma cao
MRO UM 478 Ouguiya
  • Mauritania
MUR 480 Rupi Mauritius
  • Mauritius
MVR ރ. 462 Rufiyaa
  • Maldives
MWK MK 454 Kwacha
  • Malawi
MXN $ 484 Peso Mexico
  • Mexico
MYR RM 458 Ringgit Malaysia
  • Malaysia
MZN MTn 943 Metical
  • Mozambique
NAD $ 516 Đô la Namibia
  • Namibia
NGN 566 Naira
  • Nigeria
NIO C$ 558 Cordoba Oro
  • Nicaragua
NOK kr 578 Krone Na Uy
  • Na Uy
NPR 524 Rupi Nepal
  • Nepal
NZD $ 554 Đô la New Zealand
  • Quần đảo Cook
  • New Zealand
  • Niue
  • Quần đảo Pitcairn
OMR ر.ع. 512 Rial Omani
  • Oman
PAB B/. 590 Balboa
  • Panama
PEN S/. 604 Nuevo Sol
  • Pêru
PGK K 598 Kina
  • Pa-pua Niu Ghi-nê
PHP 608 Peso Philippin
  • Philippin
PKR 586 Rupi Pakistan
  • Pakistan
PLN 985 PZloty
  • Ba Lan
PYG 600 Guarani
  • Paraguay
QAR ر.ق 634 Rial Qatar
  • Qatar
RON L 946 Leu
  • Romania
RSD din 941 Dinar Serbia
  • Kosovo
  • Serbia
RUB р. 643 Rúp Nga
  • Nga
  • Nam Ossetia
RWF 646 Franc Rwanda
  • Rwanda
SAR ر.س 682 Riyal Saudi
  • Ả Rập Saudi
SBD $ 090 Đô la Quần đảo Solomon
  • Quần đảo Solomon
SCR 690 Rupi Seychelles
  • Seychelles
SDG £ 938 Bảng Sudan
  • Sudan
SEK kr 752 Krona Thụy Điển
  • Thụy Điển
SGD $ 702 Đô la Singapore
  • Brunei
  • Singapore
SHP £ 654 Bảng Saint Helena
  • Đảo Ascension
  • Saint Helena
  • Tristan da Cunha
SLL Le 694 Leone
  • Sierra Leone
SOS Sh 706 Shilling Somali
  • Somalia
SRD $ 968 Đô la Suriname
  • Suriname
STD Db 678 Dobra
  • Sao Tome và Principe
SYP ل.س 760 Bảng Syria
  • Syria
SZL L 748 Lilangeni
  • Swaziland
THB ฿ 764 Baht
  • Thái Lan
TJS ЅМ 972 Somoni
  • Tajikistan
TMT m 934 Manat
  • Turkmenistan
TND د.ت 788 Dinar Tunisia
  • Tunisia
TOP T$ 776 Pa’anga
  • Tonga
TRY 949 Lira Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bắc Síp
  • Thổ Nhĩ Kỳ
TTD $ 780 Đô la Trinidad và Tobago
  • Trinidad và Tobago
TWD $ 901 Đô la Đài Loan
  • Đài Loan
TZS Sh 834 Shilling Tanzania
  • Tanzania
UAH 980 Hryvnia
  • Ukraina
UGX Sh 800 Shilling Uganda
  • Uganda
USD $ 840 Đô la Mỹ
  • Samoa thuộc Mỹ
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Guam
  • Haiti
  • Quần đảo Marshall
  • Micronesia
  • Quần đảo Bắc Mariana
  • Các đảo xa ở Thái Bình Dương (Pacific Remote Islands)
  • Palau
  • Panama
  • Puerto Rico
  • Quần đảo Turks và Caicos
  • Hoa Kỳ
  • Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
UYU $ 858 Peso Uruguayo
  • Uruguay
UZS 860 Sum Uzbekistan
  • Uzbekistan
VEF Bs F 937 Bolivar Fuerte
  • Venezuela
VND 704 Đồng
  • Việt Nam
VUV Vt 548 Vatu
  • Vanuatu
WST T 882 Tala
  • Samoa
XAF 950 CFA Franc BCEAO
  • Benin
  • Burkina Faso
  • Cameroon
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Chad
  • Congo (Brazzaville)
  • Côte d'Ivoire
  • Equatorial Guinea
  • Gabon
  • Guinea-Bissau
  • Mali
  • Niger
  • Senegal
  • Togo
XCD $ 951 Đô la Đông Caribe
  • Anguilla
  • Antigua và Barbuda
  • Dominica
  • Grenada
  • Montserrat
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadine
XPF 953 CFP Franc
  • Polynesia thuộc Pháp
  • New Caledonia
  • Wallis và Futuna
YER 886 Rial Yemen
  • Yemen
ZAR R 710 Rand
  • Lesotho
  • Namibia
  • Nam Phi
ZMW ZK 967 Kwacha Zambia
  • Zambia
ZWL $ 932 Đô la Zimbabwe
  • Zimbabwe
Xem thêm các chủ đề liên quan: 1. Muốn thành công hãy chơi với người giỏi hơn 2. Sự khác biệt giữa kinh doanh truyền thống và kinh doanh hiện đại 3. Muốn khởi nghiệp hãy đọc bài này Tags: kinh-doanh tien-te

Quan Tâm Nhiều Nhất

Nguyên tắc tính Tam Hợp (Tam Hạp) – Tứ Hành Xung [cập nhập 2023]

Nguyên tắc tính Tam Hợp (Tam Hạp) – Tứ Hành Xung [cập nhập 2023]

Năm nhuận là gì? Cách tính năm nhuận [cập nhập 2023]

Năm nhuận là gì? Cách tính năm nhuận [cập nhập 2023]

Cân xương tính số là gì? Cách tính và luận giải số cân lượng

Cân xương tính số là gì? Cách tính và luận giải số cân lượng

Bánh xe cuộc đời là gì? Áp dụng để cân bằng cuộc sống

Bánh xe cuộc đời là gì? Áp dụng để cân bằng cuộc sống

Các từ viết tắt Ltd, J.S.C, hay Plc có nghĩa là gì?

Các từ viết tắt Ltd, J.S.C, hay Plc có nghĩa là gì?

Kim Lâu là gì? Cách tính kim lâu? Giải hóa kim lâu? [cập nhập 2023]

Kim Lâu là gì? Cách tính kim lâu? Giải hóa kim lâu? [cập nhập 2023]

Tham Sân Si là gì? Giải Nghĩa và Chế (cập nhật 2023)

Tham Sân Si là gì? Giải Nghĩa và Chế (cập nhật 2023)

Tiết đông chí là gì? Ngày đông chí là ngày nào? Cập nhật 2023

Tiết đông chí là gì? Ngày đông chí là ngày nào? Cập nhật 2023

2019 là năm Con gì? Năm 2019 Mệnh gì? Hợp tuổi nào nhất?

2019 là năm Con gì? Năm 2019 Mệnh gì? Hợp tuổi nào nhất?

DISC là gì? Nhận diện các nhóm tính cách theo DISC

DISC là gì? Nhận diện các nhóm tính cách theo DISC

Blog Tin Tức Tổng Hợp Website cung cấp những thông tin tổng hợp ở các lĩnh vực: công nghệ, văn hóa, xã hội, sức khỏe, tâm linh ... Mong muốn tổng hợp và cung cấp đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất.

Công cụ chuyển đổi tiền tệ

Facebook Page

Hvdong

Từ Khóa Nội Dung

  • 6-chiec-lo-tai-chinh 1
  • an-gi-hom-nay 1
  • ban-hang-online 3
  • banh-xe-cuoc-doi 1
  • bat-chanh-dao 1
  • bien-so-xe 2
  • chung-khoan 2
  • co-phieu 1
  • content-a-z 1
  • content-marketing 3
  • DISC 1
  • email-marketing 1
  • Excel 3
  • facebook 6
  • facebook-marketing 1
  • giac-ngo 2
  • gioi-dinh-tue 1
  • hop-dong-68 1
  • IT 1
  • JD 1
  • JP 1
  • JS 1
  • JSC 1
  • kiem-tien 1
  • kim-tu-do 1
  • kinh te 6
  • KPA 1
  • KPI 1
  • ky-nang 8
  • lai-kep 1
  • lam-giau 1
  • lanh-dao 1
  • LGBT 2
  • ma-buu-chinh 1
  • ma-code 1
  • Maslow 1
  • nam-nhuan 1
  • ngay-le-tinh-nhan 1
  • ngay-tam-nuong 1
  • nhan-dien-tinh-cach 1
  • nhan-su 3
  • Office 1
  • phap-luat 2
  • quan-ly-tai-chinh 3
  • SEO 8
  • tam-hop 2
  • tam-linh 3
  • tam-tai 2
  • tham-san-si 1
  • tu-hanh-xung 1
Crafted with by TemplatesYard | Distributed By Gooyaabi Templates

Từ khóa » Tiền Tệ Ký Hiệu Là Gì