Đơn Vị Tính EA Là Gì? - Top Lời Giải

Câu hỏi: Đơn vị tính EA là gì?

Trả lời:

Trong ngành kế toán: Đơn vị EA viết tắt của từ EACH có nghĩa là cái. Cái ở đây có thể hiểu là cái bàn, cái ghế v.v … 

Đơn vị EA là cái nhưng hoàn toàn có thể tính bằng các đơn vị khác như tấm – tờ dùng trong những loại vật tư

Ngoài ra:

Đơn vị EA trong tình cảm còn là 1 thước đo tình cảm giữa anh em với nhau. Ở đây có thể hiểu là anh em ruột thịt hoặc là anh em giang hồ. Tùy thuộc vào đơn vị EA mà khi gặp nạn nhiều người có thể phớt lờ nhau hoặc ra tay hết mình để giúp cho anh em.

Đơn vị tính EA là gì?

BẢNG VIẾT TẮT CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG QUỐC TẾ CHUẨN

TÊN TIẾNG ANH

TÊN TIẾNG VIỆT

SET SETS Bộ
DZN DOZEN
GRO GROSS Tổng (trọng lượng)
TH IN THOUSANDS Nghìn
PCE PIECES Cái, chiếc
PR PAIR Đôi, cặp
MTR METRES Mét
FOT FEET Phút
YRD YARDS I-at
MTK SQUARE METRES Mét vuông
FTK SQUARE FEET Phút vuông
YDK SQUARE YARDS I-at vuông
GRM GRAMMES Gam
GDW GRAMMES BY DRY WEIGHT Gam (theo trọng lượng khô)
GIC GRAMMES INCLUDING CONTAINERS Gam (bao gồm công-ten-nơ)
GII GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
GMC GRAMMES BY METAL CONTENT Gam (theo hàm lượng kim loại)
KGM KILO-GRAMMES Ki-lô-gam
KDW KILO-GRAMMES BY DRY WEIGHT Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)
KIC KILO-GRAMMES INCLUDING CONTAINERS Ki-lô-gam  (bao gồm công-ten-nơ)
KII KILO-GRAMMES INCLUDING INNER PACKINGS Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
KMC KILO-GRAMMES BY METAL CONTENT Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)
TNE METRIC-TONS Tấn
MDW METRIC-TONS BY DRY WEIGHT Tấn (theo trọng lượng khô)
MIC METRIC-TONS INCLUDING CONTAINERS Tấn (bao gồm công-ten-nơ)
MII METRIC-TONS INCLUDING INNER PACKINGS Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
MMC METRIC-TONS BY METAL CONTENT Tấn (theo hàm lượng kim loại)
ONZ OUNCE Ao-xơ
ODW OUNCE BY DRY WEIGHT Ao-xơ (theo trọng lượng khô)
OIC OUNCE INCLUDING CONTAINERS Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)
OII OUNCE INCLUDING INNER PACKINGS Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
OMC OUNCE BY METAL CONTENT Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)
LBR POUNDS Pao
LDW POUNDS BY DRY WEIGHT Pao (theo trọng lượng khô)
LIC POUNDS INCLUDING CONTAINERS Pao (bao gồm công-ten-nơ)
LII POUNDS INCLUDING INNER PACKINGS Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
LMC POUNDS BY METAL CONTENT Pao (theo hàm lượng kim loại)
STN SHORT TON Tấn ngắn
LTN LONG TON Tấn dài
DPT DISPLA CEMENT TONNAGE Trọng tải
GT GROSS TONNAGE FOR VESSELS Tổng trọng tải tàu
MLT MILLI-LITRES Mi-li-lít
LTR LITRES Lít
KL KILO-LITRES Ki-lô-lít
MTQ CUBIC METRES Mét khối
FTQ CUBIC FEET Phút khối
YDQ CUBIC YARDS I-at khối
OZI FLUID OUNCE Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)
TRO TROY OUNCE Troi ao-xơ
PTI PINTS Panh
QT QUARTS Lít Anh
GLL WINE GALLONS Ga-lông rượu
CT CARATS Cara
LC LACTOSE CONTAINED Hàm lượng Lactoza
KWH KILOWATT HOUR Ki-lô-oát giờ
ROL ROLL Cuộn
UNC CON Con
UNU CU Củ
UNY CAY Cây
UNH CANH Cành
UNQ QUA Quả
UNN CUON Cuốn
UNV   Viên/Hạt
UNK   Kiện/Hộp/Bao
UNT   Thanh/Mảnh
UNL   Lon/Can
UNB   Quyển/Tập
UNA   Chai/ Lọ/ Tuýp
UND   Tút

Từ khóa » đơn Vị Tính Mtk Là Gì