Đơn Vị Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Một số mâu câu tiếng Anh liên quan đến đơn vị tổ chức:

Samizdata is an organizational unit, established to produce effective management control information for Norwegian hospitals.

Samizdata là một đơn vị tổ chức, được thành lập để cung cấp thông tin kiểm soát quản lý hiệu quả cho các bệnh viện Na Uy.

Sài Gòn Vina, Đơn vị tổ chức tiếng Anh là gì A COE can be an actual organizational unit or a virtual unit.

Một COE có thể là một đơn vị tổ chức thực tế hoặc một đơn vị ảo.

Centrosomes serve as the organizational units for the mitotic spindle apparatus.

Centrosome đóng vai trò là đơn vị tổ chức cho bộ máy trục chính phân bào.

Research cores are no longer required as organizational units in the center.

Các lõi nghiên cứu không còn được yêu cầu như các đơn vị tổ chức trong trung tâm.

I didn't know the names of anyone at the organization so I asked for the person in charge of investigations.

Tôi không biết tên của bất cứ ai tại tổ chức nên tôi đã yêu cầu người phụ trách điều tra.

Will I get to meet the others in your organization?

Tôi sẽ gặp những người khác trong tổ chức của bạn chứ?

We've identified weak points in your organization.

Chúng tôi đã xác định điểm yếu trong tổ chức của bạn.

Bài viết đơn vị tổ chức tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Tổ Chức Là Gì Tiếng Anh