Đồng Chí – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Đồng chí là một từ Hán Việt, thường được dùng như một đại từ nhân xưng trong tiếng Việt để gọi và xưng hô với những người cùng tổ chức, cùng lý tưởng, cùng đội ngũ... trong các nước xã hội chủ nghĩa hay các đảng phái cánh tả.
Nguyên nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là một từ Hán Việt, phát xuất từ chữ Hán là 同志, có nghĩa là "người cùng chí hướng". Tôn Trung Sơn đã sử dụng từ này để chỉ về những người cùng chí hướng cách mạng, và những Đảng viên Quốc dân Đảng cũng từng sử dụng từ ngữ này để gọi nhau. Cách xưng hô này về sau ảnh hưởng đến các đảng viên Trung Hoa Cộng sản Đảng, lan sang những người Việt Nam, gồm cả những người Cộng sản, thậm chí cả ở các đảng chống Cộng như Đại Việt Quốc dân Đảng, Việt Nam Quốc dân Đảng, Cần lao Nhân vị...
Những ngữ nghĩa khác
[sửa | sửa mã nguồn]Trong tiếng Nga, từ tương đương với "đồng chí" là "Tovarishch" (товарищ) có nghĩa là "người cùng hội cùng thuyền, người bạn cùng làm ăn".
Phương Tây từ có nghĩa tương đương là "comrade" (tiếng Anh), "camarade" (tiếng Pháp), "Kamerad", "Kameradin" (tiếng Đức),... nghĩa là "đồng đội, bạn bè", bắt nguồn từ chữ camarada trong tiếng Tây Ban Nha nghĩa là "bạn cùng phòng".
Tại miền Nam Việt Nam trước năm 1975, những người có quan điểm chống Cộng muốn tránh dùng từ "đồng chí", đã dùng một từ Hán Việt có nghĩa gần tương đương là "chiến hữu", gốc Hán là 戰友. Khi chuyển ngữ sang tiếng Anh, cả "đồng chí" lẫn "chiến hữu" đều được dịch là "comrade".
Ở Đài Loan, "Đồng chí" chỉ người đồng tính[1][2]
Dấu ấn văn hoá
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà thơ Chính Hữu có một bài thơ nổi tiếng mang tên "Đồng chí", đang được đưa vào giảng dạy và đã được phổ nhạc.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Luchkina, Tatiana (2015). "Social deixis in motion: The case of 'COMRADE' in Russian and Mandarin Chinese". In Terkourafi, Marina (ed.). Interdisciplinary Perspectives on Im/politeness. AILA Applied Linguistics Series. Amsterdam: John Benjamins Publishing Company. p. 14. ISBN 9789027205322. While tóngxìnglìan may be perceived as a clinical term with pathological connotations, tóng zhì presents a more colloquial and euphemistic way of communicating the same meaning.
- ^ Lim, Lisa (28 tháng 9 năm 2018). “How the Chinese word for 'comrade' came to refer to the LGBT community, despite communist association”. https://www.scmp.com/. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Xây dựng Đảng – Tình đồng chí
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » đồng Chí Nghia La Gi
-
Từ “Đồng Chí” Nghĩa Là Gì? Theo Em, Vì Sao Tác Giả Lại đặt Tên Bài Thơ ...
-
Từ điển Tiếng Việt "đồng Chí" - Là Gì?
-
Từ Đồng Chí Nghĩa Là Gì Theo Em, Vì Sao Tác Giả Lại đặt Tên Bài Thơ Của ...
-
Nghĩa Của Từ Đồng Chí - Từ điển Việt
-
Tình Đồng Chí Là Gì - Nghĩa Của Từ Đồng Chí Trong Tiếng Việt
-
đồng Chí Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩ Về Từ "đồng Chí" :: Suy Ngẫm & Tự Vấn
-
Tình đồng Chí Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
"đồng Chí" Là Gì? Nghĩa Của Từ đồng Chí Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
Đông Chí Là Gì? Đông Chí 2021 Là Ngày Nào?
-
Ý Nghĩa Nhan đề Đồng Chí Là Gì? Top 5 ý Nghĩa đặc Sắc Nhất
-
Đồng Chí Là Gì
-
Ý Nghĩa Nhan đề Đồng Chí Của Nhà Thơ Chính Hữu?
-
Bài Thơ Đồng Chí Như Một định Nghĩa Bằng Thơ Về Hai Chữ Đồng Chí ...