ĐÓNG HỌC PHÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐÓNG HỌC PHÍ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đóng học phípaying tuition fees

Ví dụ về việc sử dụng Đóng học phí trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngày mai anh sẽ đóng học phí.I will pay the fees tomorrow.Lưu ý: Đóng học phí ngay khi ghi danh.Note: Paying tuition fee after registering.Xin vui lòng hướng dẫn cách đóng học phí.Please tell me how to pay the tuition fee.Làm sao mày đóng học phí của em mày?How will you pay your brother's tuition?Hãy dùng số tiền đó để đóng học phí..Use that money to pay for school.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđóng vai trò đóng vai vật liệu đóng gói đóng cửa sổ chính phủ đóng cửa chi tiết đóng gói thị trường đóng cửa thực phẩm đóng gói đóng đai đóng sầm HơnSử dụng với trạng từđóng lại đóng kín đóng chặt đóng nhiều luôn đóngđóng góp nhiều nhất đóng cửa tạm thời đóng cùng đóng chung đóng hơn HơnSử dụng với động từbị đóng băng bị chiếm đóngbị đóng đinh buộc phải đóng cửa đóng gói theo tiếp tục đóng góp quyết định đóng cửa tạm thời đóng cửa đóng giao dịch mong muốn đóng góp HơnNgôi trường nơi phụ huynh đóng học phí bằng chai nhựa.The school where parents pay tuition fees with plastic bottles.Hãy dùng số tiền đó để đóng học phí..Use that money to pay for college.Có bằng chứng đã đóng học phí 1 năm tại trường đó.There is evidence of paying a one-year tuition fee at that school.Hoàn thành thủ tục nhập học và đóng học phí.Complete admission procedure and pay tuition fee.Để đăng kí xin các bạn vui lòng đóng học phí trước ngày 27 tháng 7.Please: Bring a vegetable to school before Thursday 27th April.Cùng với đó, ông vay 12.000 đôla để đóng học phí.Let's say you borrow $12,000 for school expenses.Sinh viên quốc tế khác đóng học phí của 11.000 € để € 16.000 mỗi năm.Other international students pay tuition of €11,000 to €16,000 per year.Tôi bị đình chỉ học nhưng vẫn cần đóng học phí.I was suspended from school but still need to pay tuition.Tất cả sinh viên phải đóng học phí, bất kể quốc gia của Cơ hội cư trú.All students must pay tuition fees, regardless of country of residency.Tôi thường bị đuổi học vì không thể đóng học phí.I was often kicked out of school because I was unable to pay tuition.Đóng học phí, nhận tiền học bổng của Nhà trường qua thẻ.Paying tuition fees and receiving scholarships from the Schools through the cards.Học sinh cũngcó một số linh hoạt khi nói đóng học phí;Students also have some flexibility when it comes to course fees;Bạn có thể đóng học phí vào ngày bạn bắt đầu chương trình học của bạn.You may pay for your tuition on the same day you begin your program.Bò vàdê thường được bán để mua đồng phục và đóng học phí cho trẻ em.Cows and goats are sold for uniform and school fees for children.Nếu có bất kỳtrang web nào kêu gọi các bạn đóng học phí trực tiếp trên website cho các khóa học ở VTC Academy, đó là website giả mạo.If there is any website calling for you to pay tuition directly on the website for courses at VTC Academy, it is a fake website.Tận hưởng giảm giá chim sớm 5% nếu bạn đóng học phí đầy đủ.Enjoy a 5% early bird discount if you pay your tuition fees in full.Nhắc nhở những học viên hết giờ học( nhắc nhở đóng học phí…).Remind students with no longer school hours(tuition reminder).Trong thời gian trao đổi, bạn tiếp tục đóng học phí cho trường của mình.During your exchange, you continue to pay your tuition fees to your home university.Sinh viên của các nước EU- và EWR được miễn đóng học phí.Students from EU and EEA countries are exempt from paying tuition fees.Chúng tôi đã tăng số tiền mà sinh viên tốt nghiệp cần kiếm đượctrước khi bắt đầu trả nợ cho sinh viên, và đóng học phí cho một năm khác là một ví dụ khác về các bước mà chính phủ đang thực hiện để hỗ trợ những người học cao hơn.We have already raised the amount of money graduates need toearn before starting to pay back their student loans, and freezing tuition fees for another year is another example of the steps the Government is taking to support those in higher education.Trong nhiều trường hợp,sinh viên biến mất sau khi tham gia lớp học vài lần và sau đó ngừng đóng học phí.In many cases,students went missing after attending classes several times and later stopped paying tuition.Từ năm thứ ba trở đi,sinh viên chỉ phải đóng học phí cơ bản.From the third year on,students are only required to pay the basic tuition fee.Dudman đã cho phép Jobs tham gia dự thính ở các lớphọc và ở cùng với những người bạn trong ký túc xá thậm chí khi ông đã ngừng đóng học phí.Dudman allowed Jobs to audit classes andstay with friends in the dorms even after he stopped paying tuition.Đại học Vaasa sẽ có học bổng cho sinhviên được yêu cầu phải đóng học phí trong chương trình thạc sỹ.The University of Vaasa will havescholarships available for students who are required to pay tuition fees in Master's Degree Programmes.Năm thứ hai, không đủ tiền đóng học phí.In the second year of the program,there was not enough money to pay the faculty.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 524, Thời gian: 0.021

Từng chữ dịch

đóngtrạng từcloseđóngdanh từplayclosuređóngđộng từshutđóngthe closinghọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademicphídanh từchargecostwastepremiumphítính từfree đóng tất cả các ứng dụngđóng thuế thu nhập

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đóng học phí English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Học Phí Trong Tiếng Anh Là Gì