Đồng(II) Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Đồng(II) hydroxide | |||
---|---|---|---|
| |||
Cấu trúc của đồng(II) hydroxide | |||
Danh pháp IUPAC | Copper(II) hydroxide | ||
Tên khác | Cupric hydroxideĐồng đihydroxideCuprum(II) hydroxideCuprum đihydroxide | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 20427-59-2 | ||
PubChem | 164826 | ||
KEGG | C18712 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
ChemSpider | 144498 | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | Cu(OH)2 | ||
Khối lượng mol | 97,56068 g/mol | ||
Bề ngoài | Chất rắn màu xanh lam hay lục-lam | ||
Khối lượng riêng | 3,368 g/cm³, rắn | ||
Điểm nóng chảy | 80 °C (353 K; 176 °F) (phân hủy thành CuO) | ||
Điểm sôi | |||
Độ hòa tan trong nước | Không đáng kể | ||
Tích số tan, Ksp | 2,2 × 10-20[1] | ||
Độ hòa tan | Không hòa tan trong etanolhòa tan trong NH4OH, KCN | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | -450 kJ·mol-1 | ||
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 108 J·mol-1·K-1 | ||
Các nguy hiểm | |||
MSDS | http://www.sciencelab.com/xMSDS-Cupric_Hydroxide-9923594 | ||
Chỉ mục EU | Không liệt kê | ||
Nguy hiểm chính | Kích thích da, mắt, đường hô hấp | ||
NFPA 704 | 0 2 0 | ||
Điểm bắt lửa | Không cháy | ||
LD50 | 1000 mg/kg (miệng, chuột cống) | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Đồng(II) oxitĐồng(II) cacbonatĐồng(II) sunfatĐồng(II) chloride | ||
Cation khác | Nickel(II) hydroxideKẽm hydroxideSắt(II) hydroxideCobalt(II) hydroxide | ||
Hợp chất liên quan | Đồng(I) oxitĐồng(I) chloride | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Đồng(II) hydroxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Cu(OH)2. Đây là một chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch acid, amonia đặc và chỉ tan trong dung dịch natri hydroxide 40% khi đun nóng.[2]
Điều chế trong phòng thí nghiệm
[sửa | sửa mã nguồn]Trong phòng thí nghiệm, Cu(OH)2 được điều chế bằng cách cho muối đồng(II) như đồng(II) sulfat hay đồng(II) chloride phản ứng với dung dịch NaOH, sau đó lọc lấy kết tủa:
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]- Đồng(II) hydroxide là hydroxide lưỡng tính:
- Nó bị nhiệt phân:
- Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amonia:
Đồng(II) hydroxide tetramin Cu(NH3)4(OH)2 (màu xanh tím) được gọi là nước Svayde có khả năng hòa tan cellulose và nitrocellulose. Khi pha loãng hay thêm axit vào dung dịch trên thì cellulose lại kết tủa.[2]
- Tạo phức chất, hòa tan trong alcohol đa chức có nhiều nhóm -OH gắn với nguyên tử carbon kế cận nhau:[3]
- Phản ứng với aldehyde:
- Phản ứng màu biuret
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Dung dịch đồng(II) hydroxide trong amonia, với tên khác là thuốc thử Schweizer, có khả năng hòa tan cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon, một cellulose fiber.
Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài trên cá, bao gồm sán, cá biển, brook và nhung biển, mà không giết chết cá. Mặc dù các hợp chất đồng hòa tan trong nước có thể có hiệu quả trong vai trò này, chúng thường dẫn đến mức độ tử vong cao ở cá.
Đồng(II) hydroxide đã được sử dụng như là một sự thay thế cho hỗn hợp Bordeaux, một thuốc diệt nấm và nematicide.[4] Các sản phẩm như Kocide 3000, sản xuất bởi Kocide L.L.C. Đồng(II) hydroxide cũng đôi khi được sử dụng như chất màu gốm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
- ^ a b Hoàng Nhâm (2017). Hóa học vô cơ cơ bản, tập ba - Các nguyên tố chuyển tiếp (ấn bản thứ 10). Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 245.
- ^ Sách giáo khoa Hóa học 11 (ấn bản thứ 6). Nhà xuất bản Giáo dục. 2013. tr. 183.
- ^ Bordeaux Mixture. UC Integrated Pest Management online. 2007.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Roscoe, H. E., & Schorlemmer, C. (1879). A Treatise on Chemistry 2nd Ed, Vol 2, Part 2. MacMillan & Co. (p 498).
- Paquette, Leo A. (1995). Encyclopedia of Reagents for Organic Synthesis, 8 Volume Set. Wiley. ISBN 0-471-93623-5.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đồng(II) hydroxide.- [1]
- [https://web.archive.org/web/20071020020541/http://physchem.ox.ac.uk/MSDS/CO/copper_II_hydroxide.html Lưu trữ 2007-10-20 tại Wayback Machine]
| |||
---|---|---|---|
Cu(0) |
| ||
Cu(0,I) |
| ||
Cu(I) |
| ||
Cu(I,II) |
| ||
Cu(II) |
| ||
Cu(III) |
| ||
Cu(IV) |
|
- Hóa học
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất đồng
- Base
- Hydroxide
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » đồng 2 Glixerat
-
Hóa 11 - Công Thức Cấu Tạo Của đồng (II) Glixerat - HOCMAI Forum
-
[C3H5(OH)2O]2Cu - đồng (II) Glixerat - Chất Hoá Học
-
[C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) Glixerat) - Chất Hóa Học - CungHocVui
-
Thông Tin Chất (C3H5(OH)2O)2Cu(đồng II Glixerat)
-
Phương Trình điều Chế (C3H5(OH)2O)2Cu(đồng II Glixerat)
-
Các Phương Trình Liên Quan (C3H5(OH)2O)2Cu(đồng II Glixerat)
-
Giải Thí Nghiệm 2 Bài Thực Hành Số 5: Glixerol Tác Dụng Với đồng (II ...
-
Khi Cho 1 Mol Glixerol Tác Dụng Vừa đủ Với Cu(OH)2 Thì Lượng đồng ...
-
Thí Nghiệm 2: Glixerol Tác Dụng Với C U ( OH ) 2
-
Giải Hóa 11 - Bài 36: Ancol
-
Vì Sao Glixerol Tác Dụng Với đồng ( Ll) Hiđroxit Lại Tạo Ra 1 Phức Chất ...
-
Glixerol Tác Dụng Với đồng (II)hidroxit Trang 236 | Giải Hoá 11 Nâng Cao
-
Glixerol Và Tính Chất Hóa Học Của Glixerol (glixerin) - VOH