Giải Hóa 11 - Bài 36: Ancol

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Hóa 11Giải Hóa 11Bài 36: Ancol Giải Hóa 11 - Bài 36: Ancol
  • Bài 36: Ancol trang 1
  • Bài 36: Ancol trang 2
  • Bài 36: Ancol trang 3
  • Bài 36: Ancol trang 4
  • Bài 36: Ancol trang 5
  • Bài 36: Ancol trang 6
BÀI 36. ANCOL A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính châ't hóa học của ancol í. Phản ứng thế H của nhóm -OH Tính chất chung của ancol Tác dụng với kim loại kiềm: 2R(OH)X + 2xNa > 2R(ONa)x + xH2T Từ số mol H2 sinh ra, suy ra số nhóm chức (-OH). Chú ý: Khỉ dung dịch ru'Ợu (có H2O) tác dụng với kim loại kiềm thì có 2 phản ứng: 2Na + 2H2O > 2NaOH + H2T 2R(OH)X + 2xNa > 2R(ONa)x + H2t Trong trường hợp này, thể tích H2 có cả H2O tạo nên. Nếu rượu trong benzen hoặc hexan thì chỉ có rượu phản ứng với Na. Phản ứng tạo rượu: RONa + H2O > ROH + NaOH: => Phản ứng trên chứng tỏ rượu không phải là axit. Tính chất đặc trứng của glỉxerol Chỉ có rượu đa chức có các nhóm (-OH) đính vào các nguyên tử cacbon kế tiếp nhau. Phản ứng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 > [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O Đồng (II) glixerat Chú ý: +) Từ nCu(OHb suy ra số moi rượu +) Phản ứng này dùng để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức. Phản ứng thế nhóm -OH a) Với axit vô cơ R(OH)X + xHX H?so RXx + xH2O Chú ý: Nếu R trong rượu không no thì sẽ kèm theo phản ứng cộng vào gốc R. Với axit hữu co' RCOOH + R’OH ' W dặc’t0 RCOOR’ + H2O Chú ý: Axit đơn chức + rượu đa chức > Este da chức 2RCOO1I + C2ỈỈ4(OH)2 . H2so4đặc-t0 C2H4(OCOR)2 + 211,0 Loại 1 phân tử H2O từ 2 phân tử rượu (tạo ete) 2ROH — > R-O-R + H2O 140°C z mn(ợu bị oxi hóa = mete + mH0 Chú ý: Từ 1 rượu, cho 1 ete, từ 2 rượu cho 3 ete và từ 3 rượu cho 6 ete. Nếu các ete có số mol bằng nhau thì suy ra các rượu tham gia phản ứng có số mol bằng nhau. Có 3 ete có phân tủ'khối bằng nhau thì có 2 rượu là đồng phân của nhau. Phản ứng tách nước (delìidrat hóa) Loại một phân tử nước từ 1 phân tử rượu (tạo anken) CnH2n + 1QH--Hggc-> CnH2n + H2O Phản ứng oxi hóa GÌ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Rượu bậc I khi oxi hóa cho anđehit R-CI-12OH + O2 - > R-CHO + H2O hoặc R-CH2OH + CuO —£—> R-CHO + Cu + H2O I^hỗn hợp rượu = ^hồn hợp anđehit (nou hiọu suat 100%). Rượu bậc II khi oxi hóa cho xeton Ri-CHOH-Ra + 02 Ri-CO-R2 + H2O hoặc R1-CHOH-R2 + CuO —> R1-CO-R2 + Cu + H2O Rượu bậc III khó bị oxi hóa Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (đốt cháy) CnII2n + 1011 + ^02 —> nCO2 + (n + 1)H2O 2 C„H2n + 2OX + 3n + 1 - X 2 02 ——> nCO2 4- (n + 1)H2O Chú ý: Nếu sản phẫm cháy có nco < nH o thì rượu đem đốt là rượu no r‘*o/rư,lu+nw - mo/co, +mo/H2O II. Điều chế í. Các phương pháp chung Hiđrat hóa anken CnH2n + H20 H-' tU ■> CnH2u + 1OH Chú ý: Cộng nước vào anken bất đối xứng thì sản phẩm chính theo quy tắc Maccopnhicop llankcn = rtrượu (h — 100%). Hiđro hóa anđehit hoặc xeton R-(CHO)X + xH2 Ni'tU > R-(CH2OH)x (rượu bậc I) R-CO-R’ + H2 N1’t" > R-CHOH-R’ (rượu bậc II) Thủy phân dẫn xuất halogen trong dung dịch kiềni R(X)x + xNaOH ——» R(OH)X + xNaX Chú ý: Nếu có 2 hoặc 3 nhóm (-OH) đính vào cùng một nguyên tử c thì rượu kém bền, tự chuyển thành các chất khác bền hơn. R-CH(OH)2 - —> R-CHO + H2O R-C(OH)3 — -> R-COOH + h20 R-C(OH)2-R’ > R-CO- ■R’ +H2O Các phương phủp riêng Điều chế ru'Ợu metylic: CO + 2H2 xt’tl)|P-> CH3OH Điều chế rượu etylỉc (C6H10O5)n + nH2O menhoặcIr > nC6H12O6 C6H12O6 menrượu > 2C2H5OH + 2CO2 Chú ỷ: Độ rượu = ^^-venchai x 100% ^dung dịch rượu Diều chế rượu da chức - glixerol +) Thủy phân dầu mỡ động thực vật (lipit): C3H5(OCOR)3 + 3NaOH ——•» C3H5(OH)3 + 3RCOONa (lipit) (glixerol) (xà phòng) +) Từ C3H6 > C1CH2-CH=CH2 *cw > ch2ci-choh-ch2ci —+Na0H > C3H5(OH)3 GIÃI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 - cơ BAN 1 ] 5 B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA TRANG 186-187 Câu 1. H3C—CH2—CH—CH2—CH3 ; OH pentan-3-ol CH3-CH2-CH2-CH2-CH2OH H3C-CH2—ch2—ch—ch3 OH pentan-2-oI : pentan-l-ol h3c-ch-ch2-ch2-oh OH 3-metylbutan-l -ol ỌH T H3C—CH2—C—CH3 ch3 H2C—CH—CH2-CH3 OH CH3 ch3 h3c—C—ch2-oh H3C—ch—CH—CH3 OH CH3 3-metylbutan-2-ol : 2-nietylbutan-2-ol : 2 -nietylbutan -1 -ol : 2,2-đimetylpropan-l-ũl ch3 Câu 2. 2CH3-CH2-CH2-OH + 2Na > 2CH3-CH2-CH2-ONa + H2T (1) CH3-CH2-CH2-OH + CuO > CH3-CH2-CHO + Cu + H2O (2) CH3-CH2-CH2-OH + HBr > CH3-CH2-CH2Br + H2O (3) Vai trò của ancol: (1): chất oxi hoá; (2): chất khử; (3): bazơ Câu 3. Dùng nước nhận biết được benzen vì benzen không tan trong nước và chia thành 2 lớp. Dùng Cu(OH)2 nhận biết được glixerol vì Cu(OH)2 hoà tan trong glixerol thành dung dịch màu xanh. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 > [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O Đồng (II) glixerat Cho benzen vào hai chất còn lại, etanol hoà tan được benzen, nước không hoà tan benzen. CIìú ý: bài này còn nhiều cách giải khác. I 1 ý GIẢI BÀT TẬP HÓA HỌC 11 - Cơ BÀN Câu 4. ch3-ch=ch2 + h20 ——-> CH3-CH(OH)-CH3 Propan-2-oỉ 3CH3-CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O > CH3-CH(OH)-CH2(OH) + 2K0H + 2MnO2 Câu 5. Phản ứng: C2H5OH + Na > C2H5ONa + |h2T 2 H’ ’ J 22)4 Giải (1) và (2), ta được: X = 0,2 và y = 0,05 ỵ (ì 9 Vậy: %mn H nH = * „ ’ X 100 = 75,4% C2H5OH 12 2 %mC3H7OH = 100% - 75,4% = 24>6% Phản ứng xảy ra: CH3-CH2-OH + CuO ——> CH3-CHO + Cu + H20 CH3-CH2-CH2-OH + CuO —> CH3-CH2-CHO + Cu + H20 Câu 6. Sản phẩm của phản ứng oxi hoá là co2 và H2O. Bình đựng H2SO4 đặc hút H2O => mbìnhtáng = mH2o = 0,72 (gam). Bình đựng KOH hút co2 => mbìnhtàng = mCOi = 1,32 (gam). Ta có: nH o = = 0,04 (mol) và nco = —= 0,03 (mol). h20 |g UUj 44 Vì nH o > nco ancol mạch hở, no, đơn chức. CnH2n + 1OH + ^O2 ——> nCO2 + (n + 1)H2O 2 H,, „ kA; n + 1 _ °’04 _ Q Iheo đê bài, ta có: ——— = ——• =i> n = 3 n 0,03 Công thức phân tử là: C3H8O Công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH3 CH3-CH2-CII2-OH Propan-2-oI Propan-l-ol Oxi hoá A thu được anđehit nên ancol bậc I: propan-l-ol CH3-CH2-CH2-OH + CuO —» CH3-CH2-CHO + Cu + 1I2O Câu 7. Phản ứng: (C6H10O5)n + nH2O —nC6H12O6 (1) C6H12O6 meitrượu > 2C2H5OH + 2CO2 (2) Từ (1) và (2), ta có sơ đồ: (CgHioOsln > nC6IIi2OG > 2nC2H5OH (tấn) 162n 92n (tấn) 0,95 X Khối lượng rượu etylic thu được theo phương trình từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất là: 1.106 X 95 100 2x46 ----- X 162 „ 2 (gam). 0,789 Hiệu suất phản ứng là 80% nên lượng rượu etylic tinh khiết thu 1.106 X 95 100 2x46 162 được là: —X = 547 (lít). 0,789 100 Câu 8. Chọn B Câu 9. Chọn c Ta có: nH = 0’56 = 0,025 (moi) h2 22,4 7 => nnrợu = 2nHỉ = 0,05 (mol) => Mx = = 74 (đvC) Gọi công thức của rượu no, đơn chức (X) là: CnH2n+iOH Mà Mx = 14n + 18 = 74 => n = 4 Vậy công thức phân tử của rượu (X) là: C4HioO. s

Các bài học tiếp theo

  • Bài 37: Phenol
  • Bài 38: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Bài 39: Anđehit - Xeton
  • Bài 40: Axit cacboxylic
  • Bài 41: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Các bài học trước

  • Bài 35: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 34: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Bài 33: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 32: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 31: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 30: Luyện tập: Ankin
  • Bài 29: Ankin
  • Bài 28: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 27: Ankađien
  • Bài 26: Anken

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 11
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11
  • Giải Hóa 11(Đang xem)

Giải Hóa 11

  • Chương I: SỰ ĐIỆN LY
  • Bài 1: Sự điện ly
  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH: Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Chương II: NITTƠ - PHOTPHO
  • Bài 6: Nitơ
  • Bài 7: Amoniac và muối amoni
  • Bài 8: Axit nitric và muối nitrảt
  • Bài 9: Photpho
  • Bài 10: Axit photpho và muối photphat
  • Bài 11: Phân bón hóa học
  • Bài 12: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
  • Chương 3: CACBON - SILIC
  • Bài 13: Cacbon
  • Bài 14: Họp chất của cacbon
  • Bài 15: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 16: Công nghệ silicat
  • Bài 17: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Chương 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
  • Bài 18: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 19: công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 20: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 21: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 22: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Chương 5: HIĐROCACBON NO
  • Bài 23: Ankan
  • Bài 24: Xicloankan
  • Bài 25: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
  • Bài 26: Anken
  • Bài 27: Ankađien
  • Bài 28: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 29: Ankin
  • Bài 30: Luyện tập: Ankin
  • Chương 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
  • Bài 31: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 32: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 33: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 34: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Chương 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL
  • Bài 35: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 36: Ancol(Đang xem)
  • Bài 37: Phenol
  • Bài 38: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Chương 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Bài 39: Anđehit - Xeton
  • Bài 40: Axit cacboxylic
  • Bài 41: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Từ khóa » đồng 2 Glixerat