Tan trong HNO3, NH4OH, KCN Không tan trong HCl, H2SO4
MagSus
-2,0·10-6 cm³/mol
Chiết suất (nD)
1,45
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thể
Lục phương
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chính
độc
PEL
TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
REL
TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
IDLH
TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Các hợp chất liên quan
Anion khác
Đồng(II) oxitĐồng(II) selenideĐồng(II) teluride
Cation khác
Bạc sulfideVàng(I) sulfide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Ykiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin
Đồng(II) sulfide, hay đồng monosulfide, là một hợp chất hóa học của đồng và lưu huỳnh. Nó hiện diện trong tự nhiên với màu đen chàm xanh covellit, là một chất dẫn điện trung bình. Kết tủa keo màu đen của CuS được hình thành khi hydro sulfide, H2S, được sục qua dung dịch muối Cu(II). Đây là một trong những hợp chất nhị phân của đồng và lưu huỳnh (sulfide đồng) thu hút sự quan tâm của người sử dụng vì nó có thể được dùng để làm chất xúc tác[4] và quang điện.[5]
Sản xuất
[sửa | sửa mã nguồn]
Đồng(II) sulfide có thể được điều chế bằng cách đưa khí hydro sulfide vào trong dung dịch muối đồng(II).
Ngoài ra, nó có thể được điều chế bằng cách làm tan lưu huỳnh bằng đồng(I) sulfide hoặc bằng cách kết tủa với hydro sulfide từ dung dịch đồng(II) chloride khan trong etanol khan. Phản ứng của natri sulfide với dung dịch đồng(II) sunfat cũng sẽ tạo ra đồng(II) sulfide.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Blachnik, R.; Müller, A. (2000). "The formation of Cu2S from the elements I. Copper used in form of powders". Thermochimica Acta. Quyển 361 số 1–2. tr. 31–52. doi:10.1016/S0040-6031(00)00545-1.
^ Rollie J. Myers (1986). "The new low value for the second dissociation constant for H2S: Its history, its best value, and its impact on the teaching of sulfide equilibria". J. Chem. Educ. Quyển 63. tr. 687. Bibcode:1986JChEd..63..687M. doi:10.1021/ed063p687.
^ abc"NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0150". Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
^ Kuchmii, S.Y.; Korzhak A.V.; Raevskaya A.E.; Kryukov A.I. (2001). "Catalysis of the Sodium Sulfide Reduction of Methylviologene by CuS Nanoparticles". Theoretical and Experimental Chemistry. Quyển 37 số 1. New York: Springer. tr. 36–41. doi:10.1023/A:1010465823376.
^ Mane, R.S.; Lokhande C.D. (tháng 6 năm 2000). "Chemical deposition method for metal chalcogenide thin films". Materials Chemistry and Physics. Quyển 65 số 1. tr. 1–31. doi:10.1016/S0254-0584(00)00217-0.
x
t
s
Hợp chất đồng
Cu(0)
Cu(CO)3
Cu(0,I)
Cu5Si
Cu(I)
CuH
CuBH4
CuBO2
CuBS2
CuBSe2
CuBF4
Cu2C2
CuCN
Cu2CO3
Cu2C2O4
Cu2CS3
CuN3
CuNO
CuNO2
CuNO3
Cu2O
CuOH
CuF
CuAlO2
Cu3AlF6
CuAlS2
CuAlCl4
CuAlSe2
CuAlBr4
CuAlTe2
Cu2SiF6
Cu3P
CuH2PO2
Cu3PO4
Cu2S
Cu2SO3
Cu2SO4
CuSCN
CuCl
CuClO4
Cu3VO4
CuVO3
Cu3VS4
Cu3VSe4
Cu4Fe(CN)6
Cu3Fe(CN)6
CuGaO2
CuGaS2
CuGaSe2
CuGaTe2
Cu3AsO4
CuAsO3
CuBr
CuNbO3
Cu3NbS4
Cu3NbSe4
CuInO2
CuInS2
CuInTe2
Cu3SbO4
CuSbO3
CuI
CuTaO3
Cu3TaS4
Cu3TaSe4
CuReO4
CuTlS2
CuTlCl4
Hợp chất hữu cơ
CH3Cu
C2H5Cu
C3H3Cu
C3H7Cu
C5H7Cu
CH3COOCu
CuHCOO
CuC7H5O2
CuC17H35COO
Cu(I,II)
Cu2PO4
Cu3H4O8S2
Cu(II)
CuH2
Cu3(BO3)2
Cu(BO2)2
Cu(BF4)2
CuC2
Cu(CN)2
CuCO3
Cu(HCO3)2
Cu2(OH)2CO3
Cu(CON3H4)2
CuC2O4
Cu(HC2O4)2
CuCS3
Cu(N3)2
Cu(NO)2
Cu(NO2)2
Cu3(NO4)2
Cu2N2O7
Cu(NO3)2
CuO
Cu(OH)2
Cu(OCN)2
CuO2
CuF2
Cu(AlO2)2
Cu(AlCl4)2
CuSiO3
CuSi2O5
CuSiF6
Cu(H2PO2)2
Cu3(PO3)2
CuHPO3
Cu3(PO4)2
CuHPO4
Cu(H2PO4)2
Cu2P2O7
Cu5(P3O10)2
Cu(PO3)2
Cu(PF6)2
CuS
Cu(HS)2
CuSO3
CuSO4
Cu(HSO4)2
CuS2O3
CuS2O6
CuS2O7
Cu(SCN)2
CuCl2
Cu(ClO)2
Cu(ClO2)2
Cu(ClO3)2
Cu(ClO4)2
Cu3(VO4)2
Cu2V2O7
Cu(VO3)2
Cu3(VS4)2
CuCrO4
CuCr2O7
CuCr3O10
CuCr4O13
Cu(CrO3I)2
Cu(CrO3IO3)2
Cu(MnO4)2
CuFeO4
Cu2Fe(CN)6
CuH2Fe(CN)6
Cu3[Fe(CN)6]2
CuZnO2
Cu(GaO2)2
CuGaF5
Cu(GaCl4)2
CuGeO3
Cu2GeO4
CuGeF6
Cu3(AsO3)2
Cu(AsO2)2
Cu3(AsO4)2
Cu2As2O7
Cu(AsO3)2
CuAsF7
CuSe
CuSeO3
Cu(HSeO3)2
CuSeO4
Cu(HSeO4)2
Cu(SeCN)2
CuBr2
Cu(BrO)2
Cu(BrO3)2
Cu(BrO4)2
Cu3(NbO4)2
Cu(NbO3)2
CuMoO4
CuMo2O7
CuMo3O10
CuMoS4
Cu(TcO4)2
Cu(InO2)2
CuSnO3
CuSn(OH)6
CuSnF6
Cu3(SbO3)2
Cu(SbO2)2
Cu3(SbO4)2
Cu2Sb2O7
Cu(SbO3)2
Cu(SbF6)2
Cu(SbCl6)2
CuTe
CuTeO3
CuTeO4
CuI2
Cu(IO3)2
Cu(IO4)2
Cu5(IO6)2
Cu3(TaO4)2
Cu(TaO3)2
CuWO4
CuW2O7
CuW3O10
CuW4O13
CuWS4
CuWSe4
Cu(ReO4)2
Cu(TlCl4)2
CuPbO3
CuPbF6
Cu(BiO2)2
CuUO4
CuU3O10
Hợp chất hữu cơ
Cu(CH3O)2
Cu(C2H5O)2
Cu(C3H7O)2
(CH3COO)2Cu
Cu(C3H3O2)2
Cu(C4H5O2)2
CuC3H2O4
Cu(C3H5O2)2
Cu(C3H5O3)2
CuC4H4O4
Cu(C5H7O2)2
Cu(C6H11O7)2
Cu(C7H5O2)2
Cu(C11H7O2)2
Cu(C11H23COO)2
Cu(C17H31COO)2
Cu(C17H33COO)2
Cu(C17H35COO)2
Cu(NH2CH2COO)2
Cu(NH2C2H4COO)2
Cu(C6H4NO2)2
Cu[C6H2(NO2)3O]2
Cu(HCOO)2
Cu(III)
Cu2O3
CuF3
K3CuF6
Cu(IV)
Rb2CuF6
Cs2CuF6
Cổng thông tin:
Hóa học
x
t
s
Hợp chất lưu huỳnh
Al2S3
As2S2
As2S3
As5S2
As4S4
Au2S3
B2S3
BaS
BeS
Bi2S3
Br2S2
CS2
C3S2
CaS
CdS
CeS
SCl2
S2Cl2
CoS
Cr2S3
CuS
D2S
Dy2S3
Er2S3
EuS
SF4
SF6
FeS2
GaS
H2S
HfS2
HgS
InS
LaS
LiS
MgS
MoS3
NiS
SO2
SO3
P4S7
PbS
PbS2
PtS
ReS2
SrS
TlS
SV
SeS2
S2U
WS2
Sb2S5
Sm2S3
Y2S3
Ag2SO4
CuSO4
SOBr2
CSTe
C2H4S
C2H6S3
C4H4S
CaSO4
C32H66S2
CuFeS2
H2SO4
H2SO3
F2OS
NaHS
K2SO3
O3S3Sb4
Yb2(SO4)3
AlKO8S2
CHCl3S
KSCN
CdSO3
PSCl3
SOCl2
Cs2O4S
Re2S7
Na2S
K2S
H2S2O7
H2SO5
NH5S
HgSO4
K2SO4
RaSO4
SnSO4
SrSO4
Zr(SO4)2
Ti(SO4)2
Tm2(SO4)3
AlNa(SO4)2
Er2(SO4)3
Eu2(SO4)3
CHNS
Co(SCN)2
C2H3SN
PSI3
ZrS2
SiS
CSSe
C2H6O4S
CH4S
C2H6S
CH3CH2CH2SH
C4H10S
C6H12N2S3
(CH3)2SO
CH3O3S-
COS
PSClF2
Y2(SO4)3
NH4Al(SO4)2
HSO3F
C6H7NO3S
Hợp chất hóa họcCổng thông tin:
Hóa học
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đồng(II)_sulfide&oldid=66173541” Thể loại: