Đồng(II) Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sản xuất
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đồng(II) sulfide
Mẫu đồng(II) sulfide
Danh pháp IUPACĐồng(II) sulfide
Tên khácCovellitĐồng monosulfideCupric sulfideCupric monosulfideCuprum(II) sulfideCuprum monosulfide
Nhận dạng
Số CAS1317-40-4
PubChem14831
Số RTECSGL8912000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • [Cu]=S

InChI đầy đủ
  • 1/Cu.S/rCuS/c1-2
ChemSpider14145
Thuộc tính
Công thức phân tửCuS
Khối lượng mol95,611 g/mol
Bề ngoàibột màu đen
Khối lượng riêng4,76 g/cm³
Điểm nóng chảy> 500 °C (773 K; 932 °F) (phân hủy)[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,000033 g/100 mL (18 ℃)
Tích số tan, Ksp6 × 10-37[2]
Độ hòa tanTan trong HNO3, NH4OH, KCN Không tan trong HCl, H2SO4
MagSus-2,0·10-6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1,45
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLục phương
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
PELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
RELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
IDLHTWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Các hợp chất liên quan
Anion khácĐồng(II) oxitĐồng(II) selenideĐồng(II) teluride
Cation khácBạc sulfideVàng(I) sulfide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). checkY kiểm chứng (cái gì checkYKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Đồng(II) sulfide, hay đồng monosulfide, là một hợp chất hóa học của đồng và lưu huỳnh. Nó hiện diện trong tự nhiên với màu đen chàm xanh covellit, là một chất dẫn điện trung bình. Kết tủa keo màu đen của CuS được hình thành khi hydro sulfide, H2S, được sục qua dung dịch muối Cu(II). Đây là một trong những hợp chất nhị phân của đồng và lưu huỳnh (sulfide đồng) thu hút sự quan tâm của người sử dụng vì nó có thể được dùng để làm chất xúc tác[4] và quang điện.[5]

Sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng(II) sulfide có thể được điều chế bằng cách đưa khí hydro sulfide vào trong dung dịch muối đồng(II).

Ngoài ra, nó có thể được điều chế bằng cách làm tan lưu huỳnh bằng đồng(I) sulfide hoặc bằng cách kết tủa với hydro sulfide từ dung dịch đồng(II) chloride khan trong etanol khan. Phản ứng của natri sulfide với dung dịch đồng(II) sunfat cũng sẽ tạo ra đồng(II) sulfide.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Blachnik, R.; Müller, A. (2000). "The formation of Cu2S from the elements I. Copper used in form of powders". Thermochimica Acta. Quyển 361 số 1–2. tr. 31–52. doi:10.1016/S0040-6031(00)00545-1.
  2. ^ Rollie J. Myers (1986). "The new low value for the second dissociation constant for H2S: Its history, its best value, and its impact on the teaching of sulfide equilibria". J. Chem. Educ. Quyển 63. tr. 687. Bibcode:1986JChEd..63..687M. doi:10.1021/ed063p687.
  3. ^ a b c "NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0150". Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  4. ^ Kuchmii, S.Y.; Korzhak A.V.; Raevskaya A.E.; Kryukov A.I. (2001). "Catalysis of the Sodium Sulfide Reduction of Methylviologene by CuS Nanoparticles". Theoretical and Experimental Chemistry. Quyển 37 số 1. New York: Springer. tr. 36–41. doi:10.1023/A:1010465823376.
  5. ^ Mane, R.S.; Lokhande C.D. (tháng 6 năm 2000). "Chemical deposition method for metal chalcogenide thin films". Materials Chemistry and Physics. Quyển 65 số 1. tr. 1–31. doi:10.1016/S0254-0584(00)00217-0.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất đồng
Cu(0)
  • Cu(CO)3
Cu(0,I)
  • Cu5Si
Cu(I)
  • CuH
  • CuBH4
  • CuBO2
  • CuBS2
  • CuBSe2
  • CuBF4
  • Cu2C2
  • CuCN
  • Cu2CO3
  • Cu2C2O4
  • Cu2CS3
  • CuN3
  • CuNO
  • CuNO2
  • CuNO3
  • Cu2O
  • CuOH
  • CuF
  • CuAlO2
  • Cu3AlF6
  • CuAlS2
  • CuAlCl4
  • CuAlSe2
  • CuAlBr4
  • CuAlTe2
  • Cu2SiF6
  • Cu3P
  • CuH2PO2
  • Cu3PO4
  • Cu2S
  • Cu2SO3
  • Cu2SO4
  • CuSCN
  • CuCl
  • CuClO4
  • Cu3VO4
  • CuVO3
  • Cu3VS4
  • Cu3VSe4
  • Cu4Fe(CN)6
  • Cu3Fe(CN)6
  • CuGaO2
  • CuGaS2
  • CuGaSe2
  • CuGaTe2
  • Cu3AsO4
  • CuAsO3
  • CuBr
  • CuNbO3
  • Cu3NbS4
  • Cu3NbSe4
  • CuInO2
  • CuInS2
  • CuInTe2
  • Cu3SbO4
  • CuSbO3
  • CuI
  • CuTaO3
  • Cu3TaS4
  • Cu3TaSe4
  • CuReO4
  • CuTlS2
  • CuTlCl4
Hợp chất hữu cơ
  • CH3Cu
  • C2H5Cu
  • C3H3Cu
  • C3H7Cu
  • C5H7Cu
  • CH3COOCu
  • CuHCOO
  • CuC7H5O2
  • CuC17H35COO
  • Cu(I,II)
    • Cu2PO4
    • Cu3H4O8S2
    Cu(II)
    • CuH2
    • Cu3(BO3)2
    • Cu(BO2)2
    • Cu(BF4)2
    • CuC2
    • Cu(CN)2
    • CuCO3
    • Cu(HCO3)2
    • Cu2(OH)2CO3
    • Cu(CON3H4)2
    • CuC2O4
    • Cu(HC2O4)2
    • CuCS3
    • Cu(N3)2
    • Cu(NO)2
    • Cu(NO2)2
    • Cu3(NO4)2
    • Cu2N2O7
    • Cu(NO3)2
    • CuO
    • Cu(OH)2
    • Cu(OCN)2
    • CuO2
    • CuF2
    • Cu(AlO2)2
    • Cu(AlCl4)2
    • CuSiO3
    • CuSi2O5
    • CuSiF6
    • Cu(H2PO2)2
    • Cu3(PO3)2
    • CuHPO3
    • Cu3(PO4)2
    • CuHPO4
    • Cu(H2PO4)2
    • Cu2P2O7
    • Cu5(P3O10)2
    • Cu(PO3)2
    • Cu(PF6)2
    • CuS
    • Cu(HS)2
    • CuSO3
    • CuSO4
    • Cu(HSO4)2
    • CuS2O3
    • CuS2O6
    • CuS2O7
    • Cu(SCN)2
    • CuCl2
    • Cu(ClO)2
    • Cu(ClO2)2
    • Cu(ClO3)2
    • Cu(ClO4)2
    • Cu3(VO4)2
    • Cu2V2O7
    • Cu(VO3)2
    • Cu3(VS4)2
    • CuCrO4
    • CuCr2O7
    • CuCr3O10
    • CuCr4O13
    • Cu(CrO3I)2
    • Cu(CrO3IO3)2
    • Cu(MnO4)2
    • CuFeO4
    • Cu2Fe(CN)6
    • CuH2Fe(CN)6
    • Cu3[Fe(CN)6]2
    • CuZnO2
    • Cu(GaO2)2
    • CuGaF5
    • Cu(GaCl4)2
    • CuGeO3
    • Cu2GeO4
    • CuGeF6
    • Cu3(AsO3)2
    • Cu(AsO2)2
    • Cu3(AsO4)2
    • Cu2As2O7
    • Cu(AsO3)2
    • CuAsF7
    • CuSe
    • CuSeO3
    • Cu(HSeO3)2
    • CuSeO4
    • Cu(HSeO4)2
    • Cu(SeCN)2
    • CuBr2
    • Cu(BrO)2
    • Cu(BrO3)2
    • Cu(BrO4)2
    • Cu3(NbO4)2
    • Cu(NbO3)2
    • CuMoO4
    • CuMo2O7
    • CuMo3O10
    • CuMoS4
    • Cu(TcO4)2
    • Cu(InO2)2
    • CuSnO3
    • CuSn(OH)6
    • CuSnF6
    • Cu3(SbO3)2
    • Cu(SbO2)2
    • Cu3(SbO4)2
    • Cu2Sb2O7
    • Cu(SbO3)2
    • Cu(SbF6)2
    • Cu(SbCl6)2
    • CuTe
    • CuTeO3
    • CuTeO4
    • CuI2
    • Cu(IO3)2
    • Cu(IO4)2
    • Cu5(IO6)2
    • Cu3(TaO4)2
    • Cu(TaO3)2
    • CuWO4
    • CuW2O7
    • CuW3O10
    • CuW4O13
    • CuWS4
    • CuWSe4
    • Cu(ReO4)2
    • Cu(TlCl4)2
    • CuPbO3
    • CuPbF6
    • Cu(BiO2)2
    • CuUO4
    • CuU3O10
    Hợp chất hữu cơ
  • Cu(CH3O)2
  • Cu(C2H5O)2
  • Cu(C3H7O)2
  • (CH3COO)2Cu
  • Cu(C3H3O2)2
  • Cu(C4H5O2)2
  • CuC3H2O4
  • Cu(C3H5O2)2
  • Cu(C3H5O3)2
  • CuC4H4O4
  • Cu(C5H7O2)2
  • Cu(C6H11O7)2
  • Cu(C7H5O2)2
  • Cu(C11H7O2)2
  • Cu(C11H23COO)2
  • Cu(C17H31COO)2
  • Cu(C17H33COO)2
  • Cu(C17H35COO)2
  • Cu(NH2CH2COO)2
  • Cu(NH2C2H4COO)2
  • Cu(C6H4NO2)2
  • Cu[C6H2(NO2)3O]2
  • Cu(HCOO)2
  • Cu(III)
    • Cu2O3
    • CuF3
    • K3CuF6
    Cu(IV)
    • Rb2CuF6
    • Cs2CuF6
    Cổng thông tin:
    • Hóa học
    • x
    • t
    • s
    Hợp chất lưu huỳnh
    • Al2S3
    • As2S2
    • As2S3
    • As5S2
    • As4S4
    • Au2S3
    • B2S3
    • BaS
    • BeS
    • Bi2S3
    • Br2S2
    • CS2
    • C3S2
    • CaS
    • CdS
    • CeS
    • SCl2
    • S2Cl2
    • CoS
    • Cr2S3
    • CuS
    • D2S
    • Dy2S3
    • Er2S3
    • EuS
    • SF4
    • SF6
    • FeS2
    • GaS
    • H2S
    • HfS2
    • HgS
    • InS
    • LaS
    • LiS
    • MgS
    • MoS3
    • NiS
    • SO2
    • SO3
    • P4S7
    • PbS
    • PbS2
    • PtS
    • ReS2
    • SrS
    • TlS
    • SV
    • SeS2
    • S2U
    • WS2
    • Sb2S5
    • Sm2S3
    • Y2S3
    • Ag2SO4
    • CuSO4
    • SOBr2
    • CSTe
    • C2H4S
    • C2H6S3
    • C4H4S
    • CaSO4
    • C32H66S2
    • CuFeS2
    • H2SO4
    • H2SO3
    • F2OS
    • NaHS
    • K2SO3
    • O3S3Sb4
    • Yb2(SO4)3
    • AlKO8S2
    • CHCl3S
    • KSCN
    • CdSO3
    • PSCl3
    • SOCl2
    • Cs2O4S
    • Re2S7
    • Na2S
    • K2S
    • H2S2O7
    • H2SO5
    • NH5S
    • HgSO4
    • K2SO4
    • RaSO4
    • SnSO4
    • SrSO4
    • Zr(SO4)2
    • Ti(SO4)2
    • Tm2(SO4)3
    • AlNa(SO4)2
    • Er2(SO4)3
    • Eu2(SO4)3
    • CHNS
    • Co(SCN)2
    • C2H3SN
    • PSI3
    • ZrS2
    • SiS
    • CSSe
    • C2H6O4S
    • CH4S
    • C2H6S
    • CH3CH2CH2SH
    • C4H10S
    • C6H12N2S3
    • (CH3)2SO
    • CH3O3S-
    • COS
    • PSClF2
    • Y2(SO4)3
    • NH4Al(SO4)2
    • HSO3F
    • C6H7NO3S
    Hợp chất hóa họcCổng thông tin:
    • Hóa học
    Stub icon

    Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

    • x
    • t
    • s
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đồng(II)_sulfide&oldid=66173541” Thể loại:
    • Sơ khai hóa học
    • Hợp chất lưu huỳnh
    • Hợp chất đồng
    • Sulfide
    Thể loại ẩn:
    • Tất cả bài viết sơ khai
    Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đồng(II) sulfide 22 ngôn ngữ Thêm đề tài

    Từ khóa » đồng Ii Sunfit