đồng Môn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ mon˧˧ɗəwŋ˧˧ moŋ˧˥ɗəwŋ˨˩ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ mon˧˥ɗəwŋ˧˧ mon˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đồng môn

  1. () Cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến. Bạn đồng môn.

Danh từ

[sửa]

đồng môn

  1. () Người cùng học. Hai người là đồng môn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đồng môn, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đồng_môn&oldid=2046417” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Từ cũ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Danh từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Bạn Cùng Trường Gọi Là Gì