ĐỒNG TRANG LỨA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ĐỒNG TRANG LỨA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từđồng trang lứa
peers
ngang hàngđồng đẳngđồng nghiệpnhìnbạn bèbèđồng lứacùngnhòm
{-}
Phong cách/chủ đề:
As with your companyknuckles.Những người ở độ tuổi của bạn, như các bạn cùng lớp, được gọi là đồng trang lứa.
People who are of your age, like your classmates are called peers.Phụ nữ chịu nhiềuảnh hưởng từ thái độ của những người đồng trang lứa về quyết định liên quan đến tình dục hơn;
Women are more influenced by the attitudes of their peer group in decisions about sex.Hãy nhận lời khuyên từ những người lớn hơn bạn 10 tới 20tuổi thay vì những người bạn đồng trang lứa.
Take advice from people who are 10- 20 years older than you,not your peers.Do đó, chúng tôi liên tục so sánh hành động và niềm tin của mình với những người đồng trang lứa, và sau đó thay đổi chúng để phù hợp.
Consequently we constantly compare our actions and beliefs to those of our peers, and then alter them to fit in.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từđồng tiền xu đồng hồ giả nút đồng thuận cộng đồng xanh Sử dụng với động từký hợp đồnghội đồng quản trị người đồng sáng lập hôn nhân đồng tính hội đồng lập pháp hợp đồng thuê mặc đồng phục cáp đồng trục nhà đồng sáng lập hội đồng tư vấn HơnSử dụng với danh từcộng đồnghợp đồnghội đồngđồng hồ đồng nghiệp đồng minh đồng tiền đồng euro đồng tính đồng xu HơnNgay cả một số con cháu của 8 Đại Công Thần cũng nóirằng, họ lo ngại về cái mà họ gọi là sự tham lam của các thái tử đảng đồng trang lứa.
Even some of the Immortals' descendants say theyare concerned about what they call the greed of their princeling peers.Với những sinh viên được bố trí vào những nhóm đóng với các bạn đồng trang lứa, họ sẽ trải nghiệm nhiều cơ hội hơn để xác định bản thân.
As the students were placed in close groups with their peers, they experienced more opportunities to have to self-identify.Đây là ưu điểm của áp lực đồng trang lứa;
This is the advantage of peer pressure;Tuy nhiên, nếu bé đạt được các mốc này sớm hơn so với bạn đồng trang lứa thì có thể là một trong những dấu hiệu của một em bé thông minh bẩm sinh.
However, if your baby is hitting these milestones way earlier than their peers, then this could be one of the signs of an intelligent baby.Những hành vi này phải được biểu hiệnthường xuyên hơn ở trẻso với các bạn đồng trang lứa của trẻ.
These behaviors must be displayedmore often than is typical for your child's peers.Ngoài ra, nỗlực của học sinh không nhất thiết phải quan sát được với các bạn đồng trang lứa, điều này có thể giúp tạo điều kiện cho phản ứng tích cực.
In addition,a student's effort was not necessarily observable to peers, which could have helped facilitate the positive response.Người lớn tuổi đã bị lừa đảo bởi bạn bè, người thân hoặcngười lạ cư xử giống như những người đồng trang lứa đã tránh bị gạt.
Older adults who have fallen for scams by friends, relatives,or strangers behave just as their peers who have avoided rip-offs do.Năm 1976, ông Tập, cũng như nhiều người đồng trang lứa lúc đó không được học hành trong gần một thập kỷ, đã được giới thiệu tới Đại học Thanh Hoa.
In 1976, Xi, like many of his peers at the time who missed out on nearly a decade of education, was recommended to Tsinghua University.Không chỉ suy nghĩ về cách trẻ em có thể tiết kiệm tiền,Jose còn tư duy về cách mà những người đồng trang lứa với cậu có thể kiếm tiền.
Not only thinking about how children can save money,Jose also thinks about how his peers can make money.Tôi đã nhìn thấy những người đồng trang lứa cảm thấy bị mắc kẹt trong một thành phố vì nhiều lý do, điều đó đã giới hạn lựa chọn và thu nhập tiềm năng của họ”.
I have seen peers who felt locked into a city for whatever reason and for many, it limited their options and limited their earning potential.Việc này sẽ giúp trẻ có mối quan hệ thân thiện hơn với bạn bè và cuối cùng với những người đồng trang lứa khi trẻ trưởng thành.
This helps them have a smoother relationship with their playmates, and ultimately with their peers as adults.Đa phần người trẻ bị IBDkhông chết sớm hơn những người đồng trang lứa, nhưng một số cá nhân bị dạng IBD cấp và các biến chứng nghiêm trọng chẳng hạn như ung thư làm tăng đáng kể rủi ro tương đối”.
Most young people withIBD do not die earlier than their peers, but a few individuals with a severe case of IBD and serious complications such as cancer greatly elevate the relative risk.”.Việc liên lạc thường xuyên giữa các cha mẹ có thể tạo ra một môi trườngan toàn cho tất cả các thanh thiếu niên đồng trang lứa.
Regular communication between parents can go a longway toward creating a safe environment for all teens in a peer group.Nhà chức trách cũng kiểm tra cácbáo cáo cho thấy có thể thanh niên này đã bị bắt nạt bởi bạn đồng trang lứa, Bộ trưởng Nội vụ Đức Thomas de Maiziere nói.
Authorities are also checkingreports that he may have been bullied by his peers, Interior Minister Thomas de Maiziere said.Cung cấp các lớp học sửa chữa miễn phí cho trẻ em gặp phải tình trạng mất an toàn thực phẩm cũng có thểcho phép chúng bắt kịp các bạn đồng trang lứa.
Offering free remedial learning classes for children who experience foodinsecurity may also enable them to catch up with peers.Tuy nhiên, không có điều gì có thể vượt qua được cảmgiác phấn khích của các bạn trẻ được gặp gỡ hàng ngàn người đồng trang lứa từ khắp mọi miền trên thế giới và được gặp Đức Thánh Cha Phanxico bằng người thật.
Nothing, however, can outdo the excitement theyouth feel about meeting thousands of their peers from all over the world and seeing Pope Francis in person.Theo một bài báo gần đây của tờ LA Times, những đứa trẻ 6 tuổi được hướng dẫn chơi trên bàn phím( piano hoặc keyboard) có sự phát triển trí não và các kĩ năng vậnđộng tốt hơn các Học viên đồng trang lứa.
According to a recent article in the LA Times, 6-years-old who received piano/keyboard instruction had more brain growth andbetter fine motor skills than their peers.Theo báo cáo gần đây của UNESCO, gần một phần ba học sinh trên toàn thế giới( 32%)đã bị bắt nạt bởi các bạn đồng trang lứa ở trường ít nhất một lần trong tháng trước.
According to the recent UNESCO report, Behind the Numbers: ending school violence and bullying, almost one inthree student worldwide(32%) has been bullied by their peers at school at least once in the last month.Theo một bài báo gần đây của tờ LA Times, những đứa trẻ 6 tuổi được hướng dẫn chơi trên bàn phím( piano hoặc keyboard) có sự phát triển trí não và các kĩ năng vậnđộng tốt hơn các Học viên đồng trang lứa.
According to a recent article in the LA Times, 6-year-olds who acquired keyboard education had greater mind growth andbetter pleasant motor competencies than their peers.Cô cũng thành lập Jane Goodall' s Roots and Shoots để trao quyền cho thanh niên ở mọilứa tuổi để huy động những người đồng trang lứa và theo đuổi đam mê của họ.
She also established Jane Goodall's Roots andShoots to empower youth of all ages to mobilize their peers and pursue their passion.Nhà nghiên cứu của La Trobe, Tiến sĩ Cathy Bent, cho biết điều quan trọng đối với trẻ em khuyết tật là cócơ hội học hỏi với các bạn đồng trang lứa trong môi trường giáo dục thường xuyên.
La Trobe researcher, Dr Cathy Bent, said it is important forchildren with a disability to have the opportunity to learn with their peers in regular educational settings.Mặc dù chúng vẫn còn non nớt khi sinh và sẽ cần vài tuần chăm sóc đặc biệt nhưng hầu hết những đứa trẻ sinh ở tuần 32 sẽnhanh chóng bắt kịp các bạn đồng trang lứa và chỉ có một vài ảnh hưởng lâu dài của sinh non.
Although they're still immature at birth and will require several weeks of NICU care,most 31 and 32 weekers quickly catch up to their peers and have few long-term effects of prematurity.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 27, Thời gian: 0.0198 ![]()
đồng trách nhiệmđông turkestan

Tiếng việt-Tiếng anh
đồng trang lứa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đồng trang lứa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
đồngđộng từđồngđồngtính từsameđồngdanh từcopperbronzedongtrangđộng từtrangtrangdanh từpagesitewebsitetrangtrạng từpplứadanh từlitteragegrouplitterspeers STừ đồng nghĩa của Đồng trang lứa
ngang hàng peer đồng đẳng đồng nghiệp nhìn bạn bèTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Bạn Bè Cùng Trang Lứa Tiếng Anh Là Gì
-
đồng Trang Lứa Bằng Tiếng Anh - Peers - Glosbe
-
Bạn Bè Cùng Trang Lứa In English With Contextual Examples
-
BẠN CÙNG TRANG LỨA In English Translation - Tr-ex
-
Đặt Câu Với Từ "trang Lứa"
-
Nghĩa Của Từ : Peers | Vietnamese Translation
-
Vượt Qua áp Lực đồng Trang Lứa (Peer Pressure) - UEH
-
"Peer Pressure" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
PEER PRESSURE- CĂN BỆNH THỜI ĐẠI CỦA GEN Z** | Facebook
-
Sử Dụng Peer Pressure (áp Lực đồng Trang Lứa) Một Cách Hiệu Quả
-
Làm Sao Để Mẹ Thuyết Phục Con Học Tiếng Anh? [Hướng Dẫn Từ ...