Động Từ Có Quy Tắc – Bất Quy Tắc - About Language

1 Động từ có quy tắc [regular verbs]

Định nghĩa: Động từ có quy tắc là những động từ tạo thành hình thức quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm –ed vào động từ nguyên mẫu không TO (Bare infinitive). Ví dụ: play → played stay → stayed learn → learned

Hình thức: Thêm hậu tố -ed vào động từ có quy tắc: Nếu tận cùng của động từ là nguyên âm -e hoặc -ee: chỉ thêm -d Ví dụ:: arrive → arrived agree → agreed like → liked

Nếu tận cùng của động từ là phụ âm -y thì đổi -y thành -i và thêm hậu tố -ed Ví dụ: try → tried cry → cried study → studied

Nếu trước những động từ tận cùng là phụ âm -y thì giữ nguyên -y và thêm -hậu tố -ed Ví dụ:: obey → obeyed play → played

Nếu động từ có một âm tiết, tận cùng là một nguyên âm + một phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố -ed Ví dụ: fit → fitted stop → stopped

Nếu động từ có nhiều âm tiết, tận cùng là một nguyên âm + một phụ âm, ta cũng gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố -ed Ví dụ: omit → omitted prefer → preferred

Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm -l, gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố -ed Ví dụ: cancel → cancelled travel → travelled

Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm -c, thêm -k trước khi thêm hậu tố -ed Ví dụ: traffic → trafficked picnic → picnicked

Cách phát âm -ed: Đọc /id/ khi động từ tận cùng là -t, -d. Ví dụ: need → needed Đọc /t/ khi động từ tận cùng là -ch, -s, -x, -sh, -k, -p, -f Ví dụ:: watch → watched, mix → mixed, ask → asked, finish → finished Đọc là /d/ khi tận cùng là những âm còn lại.

Lưu ý các từ sau luôn đọc là /id/: naked, beloved, aged, crooked, learned, sacred, ragged, wicked.

2 động từ bất quy tắc [ Lrregular verbs] Định nghĩa: Động từ bất quy tắc là những động từ tạo hình thức quá khứ và quá khứ phân từ không bằng cách thêm –ed mà chủ yếu bằng cách thay đổi nguyên âm của động từ. Ví dụ:
Động từ nguyên mẫu (V0) Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
bring brought brought
say said said
write wrote written
give gave given
Hình thức: Có thể chia những động từ bất quy tắc thành năm nhóm chính: Cả ba hình thức giống nhau:
Infinitive Past tense Past Participle Nghĩa
bet bet bet đánh cuộc
cost cost cost trị giá
cut cut cut cắt, chặt
hit hit hit đánh đập, đụng
hurt hurt hurt làm bị thương, làm hại
knit knit knit đan
let let let để cho
put put put để, đặt
quit quit quit bỏ, thôi, nghĩ
read read read đọc
rid rid rid trừ bỏ
set set set để, đặt
Nguyên thể giống thì quá khứ:
Infinitive Past tense Past participle Nghĩa
beat beat beaten đánh đập
Nguyên thể giống phân từ quá khứ:
Infinitive Past tense Past participle Nghĩa
become became become trở nên, thành
come came come đến, tới
overcome overcame overcome vượt qua, khắc phục
run ran run chạy
Thì quá khứ giống phân từ quá khứ:
Infinitive Past tense Past participle Nghĩa
abide abode abode chờ, chờ đợi
awake awoke awoke thức dậy, đánh thức
bend bent bent cúi, cong xuống
bind bound bound buộc, ràng buộc
bleed bled bled chảy máu
breed bred bred nuôi nấng
bring brought brought mang đến
build built built xây dựng
burn burnt burnt đốt, cháy
buy bought bought mua
catch caught caught bắt, đuổi kịp
cling clung clung bám vào, níu lấy
creep crept crept
deal dealt dealt buôn bán, giao du
Cả ba hình thức khác nhau:
Infinitive Past tense Past participle Nghĩa
arise arose arisen xuất hiện, nảy sinh
be was, were been là, thì, ở
bear bore borne born: chịu, mang, vác
begin began begun bắt đầu
bid bade bidden bảo, ra lệnh
bite bit bitten cắn
blow blew blown thổi
break broke broken làm vỡ, bẻ gãy
choose chose chosen lựa, chọn
do did done làm
draw drew drawn kéo, vẽ
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
eat ate eaten ăn
fall fell fallen rơi, ngã
 

# 360 đtbqt #

~~reup post~~

Share this:

  • X
  • Facebook
Like Loading...

Related

Từ khóa » đọng Từ Có Quy Tắc