Động Từ Có Quy Tắc – Bất Quy Tắc - About Language
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa: Động từ có quy tắc là những động từ tạo thành hình thức quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm –ed vào động từ nguyên mẫu không TO (Bare infinitive). Ví dụ: play → played stay → stayed learn → learned
Hình thức: Thêm hậu tố -ed vào động từ có quy tắc: Nếu tận cùng của động từ là nguyên âm -e hoặc -ee: chỉ thêm -d Ví dụ:: arrive → arrived agree → agreed like → liked
Nếu tận cùng của động từ là phụ âm -y thì đổi -y thành -i và thêm hậu tố -ed Ví dụ: try → tried cry → cried study → studied
Nếu trước những động từ tận cùng là phụ âm -y thì giữ nguyên -y và thêm -hậu tố -ed Ví dụ:: obey → obeyed play → played
Nếu động từ có một âm tiết, tận cùng là một nguyên âm + một phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố -ed Ví dụ: fit → fitted stop → stopped
Nếu động từ có nhiều âm tiết, tận cùng là một nguyên âm + một phụ âm, ta cũng gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố -ed Ví dụ: omit → omitted prefer → preferred
Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm -l, gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố -ed Ví dụ: cancel → cancelled travel → travelled
Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm -c, thêm -k trước khi thêm hậu tố -ed Ví dụ: traffic → trafficked picnic → picnicked
Cách phát âm -ed: Đọc /id/ khi động từ tận cùng là -t, -d. Ví dụ: need → needed Đọc /t/ khi động từ tận cùng là -ch, -s, -x, -sh, -k, -p, -f Ví dụ:: watch → watched, mix → mixed, ask → asked, finish → finished Đọc là /d/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Lưu ý các từ sau luôn đọc là /id/: naked, beloved, aged, crooked, learned, sacred, ragged, wicked.
2 động từ bất quy tắc [ Lrregular verbs] Định nghĩa: Động từ bất quy tắc là những động từ tạo hình thức quá khứ và quá khứ phân từ không bằng cách thêm –ed mà chủ yếu bằng cách thay đổi nguyên âm của động từ. Ví dụ:| Động từ nguyên mẫu (V0) | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
|---|---|---|
| bring | brought | brought |
| say | said | said |
| write | wrote | written |
| give | gave | given |
| Infinitive | Past tense | Past Participle | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| bet | bet | bet | đánh cuộc |
| cost | cost | cost | trị giá |
| cut | cut | cut | cắt, chặt |
| hit | hit | hit | đánh đập, đụng |
| hurt | hurt | hurt | làm bị thương, làm hại |
| knit | knit | knit | đan |
| let | let | let | để cho |
| put | put | put | để, đặt |
| quit | quit | quit | bỏ, thôi, nghĩ |
| read | read | read | đọc |
| rid | rid | rid | trừ bỏ |
| set | set | set | để, đặt |
| Infinitive | Past tense | Past participle | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| beat | beat | beaten | đánh đập |
| Infinitive | Past tense | Past participle | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| become | became | become | trở nên, thành |
| come | came | come | đến, tới |
| overcome | overcame | overcome | vượt qua, khắc phục |
| run | ran | run | chạy |
| Infinitive | Past tense | Past participle | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| abide | abode | abode | chờ, chờ đợi |
| awake | awoke | awoke | thức dậy, đánh thức |
| bend | bent | bent | cúi, cong xuống |
| bind | bound | bound | buộc, ràng buộc |
| bleed | bled | bled | chảy máu |
| breed | bred | bred | nuôi nấng |
| bring | brought | brought | mang đến |
| build | built | built | xây dựng |
| burn | burnt | burnt | đốt, cháy |
| buy | bought | bought | mua |
| catch | caught | caught | bắt, đuổi kịp |
| cling | clung | clung | bám vào, níu lấy |
| creep | crept | crept | bò |
| deal | dealt | dealt | buôn bán, giao du |
| Infinitive | Past tense | Past participle | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| arise | arose | arisen | xuất hiện, nảy sinh |
| be | was, were | been | là, thì, ở |
| bear | bore | borne | born: chịu, mang, vác |
| begin | began | begun | bắt đầu |
| bid | bade | bidden | bảo, ra lệnh |
| bite | bit | bitten | cắn |
| blow | blew | blown | thổi |
| break | broke | broken | làm vỡ, bẻ gãy |
| choose | chose | chosen | lựa, chọn |
| do | did | done | làm |
| draw | drew | drawn | kéo, vẽ |
| drink | drank | drunk | uống |
| drive | drove | driven | lái xe |
| eat | ate | eaten | ăn |
| fall | fell | fallen | rơi, ngã |
# 360 đtbqt #
~~reup post~~
Share this:
- X
Related
Từ khóa » đọng Từ Có Quy Tắc
-
Động Từ Có Quy Tắc Và Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - ACET
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Có Quy Tắc Tiếng Anh
-
Động Từ Có Quy Tắc – Bất Quy Tắc
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - LeeRit
-
Động Từ Bất Quy Tắc Và động Từ Có Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Quy Tắc Và động Từ Có Quy Tắc - Du Học TMS
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chuẩn Nhất - AMA
-
Động Từ Có Quy Tắc Và động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - 123doc
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất