Động Từ Kép Trong Tiếng Anh - Bài Kiểm Tra

Bài Kiểm Tra © 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved. logo 1
  • Trang nhất
  • Anh văn
Thứ tư, 17/12/2025, 19:08 Động từ kép trong tiếng Anh 2020-04-26T14:28:34+07:00 Động từ kép (Phrasal Verbs Or Multi-Word Verbs) là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ ( a particle) hay một giới từ ( a preposition) hay cả hai ( tiểu từ + giới từ ): give up, turn on, look after, get along with… /themes/cafe/images/no_image.gif Bài Kiểm Tra Chủ nhật - 26/04/2020 14:26
  • In ra
Động từ kép (Phrasal Verbs Or Multi-Word Verbs) là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ ( a particle) hay một giới từ ( a preposition) hay cả hai ( tiểu từ + giới từ ): give up, turn on, look after, get along with… Động từ kép được chia ra làm hai loại: 1. Động từ kép có thể phân cách ( separable phrasal verbs) give up, turn on, try on, put on … a. Túc từ là danh từ : có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ. Ÿ S – V + tiểu từ + túc từ Ex: You should turn off the lights before leaving home. Ex: He’s trying on a jacket. Ÿ S – V + túc từ + tiểu từ Ex: He’s trying a jacket on. Ex: He gave smoking up b. Túc từ là đại từ nhân xưng (personal pronoun) luôn luôn đứng giữa động từ và tiểu từ. Ex: The light is on. Turn it off. Ex: Here’re the shoes. Try them on. 2. Động từ không thể phân cách ( unseparable phrasal verbs): túc từ luôn luôn đứng sau giới từ. Ex: You should look after your old parents. Ex: He looks forward to his brother’s letter Một số động từ kép thông dụng: Account for: giải thích lí do abide by: tuân theo Amount to: lên đến appove of: tán thành Add sth to sth : thêm cái gì vào cái gì base on : dựa vào Agree with : đồng ý believe in: tin tưởng Arrive at+ nơi chốn: đến ( nơi nhỏ, không tên) borrow sth from: mượn từ ai Arrive in + nơi chốn: đến ( nơi lớn có tên riêng) bring back : mang trở lại Ask for: xin, yêu cầu buy sth for S.O : mua cái gì cho ai Be on: chiếu phim change sth into sth: đổi cái gì thành cái gì Bear out: xác nhận, xác thực call for: ghé qua (để đón hay lấy casigif) Blow out: dập tắt, thổi tắt (lửa) call in (on): ghé thăm, ghé qua Blow up: phá hủy (bằng bom, thuốc nổ) call off; hủy bỏ Break down: hư, hỏng (máy); phá vỡ (cửa…) call on: thăm, viếng thăm Break in/ into: xông vào, đột nhập vào call up: goi điện thoại Break out : bùng nổ; bùng phát carry on; tiếp tục Break off: đột nhiên ngừng lại; kết thúc carry out: tiến hành Break up: kết thúc ( khóa học, năm học …) close down: đóng cửa hẳn Bring in: đưa ra, giới thiệu come about: xảy ra Bring up:nuôi nấng, dạy dỗ come across: tình cờ gặp/ thấy ai/ cái gì Burn down: : thiêu hủy, thiêu trụi come off: thành công Burst out : bật (khó,cười) come along/ on: nhanh lên Come over/ round: ghé nhà count on/ upon: tin vào/ dựa vào Come up: xảy ra, xuất hiện cut down/ back (on): giảm bớt Come up against: gặp phải, đương đầu cut off: cắt đứt, ngừng cung cấp cái gì Come up (to): đạt được, đáp ứng được pick out; chọn, chọn ra; nhận ra Check in: đăng kí Pick up: đón ai; cho đi nhờ xe Check out: làm thủ tục ra Pull down: phá hủy, phá sập Put in for: đòi hỏi, yêu sách, xin pull out: lôi raCheck up:kiểm tra Put on: mặc, mang, đội, mở,tăng cân put into: đặt cái gì vào trong Pay back: trả lại, hoàn lại come out: lộ, lòi ra;biến mất Run across/ into: tình cờ gặp/thấy ai/ cái gì Put aside/ by: để dành, dành dụm Run out of: hết, cạn kiệt Put forward: đề nghị, gợi ý See off: tiễn ai Put up with; chịu đựng See through: nhận ra; thấy rõ Put off:hoãn lại Clear up: làm sạch, dọn sạch put out;làm tắt, dập tắt Compare with: so sánh với queue up: xếp hàng Complain about: than phiền về receive sth from S.O: nhận cái gì từ ai Cook meals for S.O: nấu bữa ăn cho ai return to: trở lại đâu Cut down: đốn xuống send sth to S.O; gửi cái gì cho ai Depend on: phụ thuộc vào send sth from somewhere: gửi cái gì từ đâu Devide into: phân chia thành separate sth from: tách ra Devote to: cống hiến cho speak to S.O: nói chuyện với ai Die out: mất hẳn, tuyệt chủng do away with: bỏ, hủy bỏ, bãi bỏ Die for: chết vì (ai) set fire to: đốt, làm cháy Die of: chết vì (bệnh) succeed in: thành công Drop in (on): ghé thăm, ghé qua (thời gian ngắn) be fed up with: chán, buồn phiền, End up: chấm dứt, kết thúc suck up; nịnh hót Fall down: rơi xuống suitable for: thích hợp cho Fill in: điền thong tin vào fix up: sắp xếp; thu xếp Find out: tìm ra sum up: tóm lại, tóm tắt Fly to somewhere: bay đến đâu take over: đảm nhận Get out of: thoát khỏi, đi ra take note of: ghi chú Get up: thức dậy take S.O to somewhere: dẫn ai đi đâu Get by : xoay sở get down; làm chán nản, thất vọng Get off: xuống( xe..), rời đi; khởi hành get on: lên (xe, tàu,…) Get on with/ in: sống, làm việc …hòa thuận; xoay sở,làm (1 việc, 1 tình huống…) Get over: vượt qua, khắc phục give out: phân phát Go in for: tham gia (kì thi, cuộc thi) grow up: lớn lên, trưởng thành Give up: từ bỏ talk about: nói về cái gì Give way to: nhượng bộ talk to/ with: nói với ai Go ahead: thực hiện, xảy ra talk to S.O about sth: nói với ai về cái gì Go after: rượt đuổi theo thanks for sth:cám ơn ai về cái gì Go along: tiến bộ, phát triển thanks to sth/S.O: nhờ có cái gì/ ai Go away; rời khỏi, ra đi, tan đi, biến mất (cơn đau) think about/of: nghĩ về Go back: trở lại, trở về turn off #turn on: tắt # mở (máy) Go by: (thời gian) trôi qua turn up: đến; xuất hiện Go down: giảm xuống (giá cả) turn down: từ chối; bác bỏ, loại bỏ Go for a swim/ walk: đi bơi/đi tản bộ turn into: trở thành; biến thành; Go off: nổ, reo vang turn up# turn down: tăng/ giảm âm lượng Go on: xảy ra, tiếp tục wait for: đợi chờ Go on a trip/ vacation: đi du lịch/ đi nghỉ wake up: thức dậy Go over: xem kĩ, kiểm tra lại walk along: đi bộ dọc theo Go up: gia tăng, đi lên wash up: rửa chén, giặt Go out; tắt bị dập tắt work for S.O : làm việc cho ai Hear about (of): nghe về work with S.O: làm việc với ai Hand in: nộp; đệ trình hold on: đợi Hold up: ngừng; hoãn lại Work out: tính toán Help someone with sth: giúp ai với worry about; lo lắng về Hundred of: hàng trăm write for: viết cho tòa báo Insist on: nhấn mạnh write to S.O: viết cho ai Interact with; ảnh hưởng; tác dụng stay away from: tránh xa Join in = take part in = participate in: tham gia vào stay up late: thức khuya Keep S.O awake: làm ai thức giấc stay with S.O: ở với ai keep pace up/ with : theo kịp send out: gửi đi, phân phát Fell pity for/ take (have) pity on: thương xót go in: đivào Feel regret for: hối hận, ân hận set off/out : khởi hành Fell sympathy for: thông cảm Sell off: bán giảm giá Feel shame at: xấu hổ Send for: mời đến, gọi đến, triệu tập fall in love with S.O: yêu 1 người nào đó set up: lập, thành lập Keep S.O away: tránh xa ai lose sight of: mất hút Keen on: tiếp tục leave out: bỏ qua, bỏ sót, bỏ quên Keep up with: theokijp, bắt kịp let down: làm thất vọng Laugh at: chọc ghẹo lose track of: mất dấu Learn by heart: học thuộc lòng lose touch with: mất liên lạc với Learn how to V: học làm cách gì make allowance for: chiếu cố đến Listen to: lắng nghe make a fuss over/ about: làm ầm ỉ Live apart: sống xa nhau make fun of: chế nhạo Live on: sống nhờ vào make room for: dọn chỗ cho Live with S.O: sống với ai make use of: sử dụng Look after: chăm sóc pay attention to: chú ý tới Look back (on): nhớ, nhớ lại put an end to: kết thúc Look down on: coi thường put a stop to: chấm dứt Look up to: coi trọng, kính trọng, ngưỡng mộ take account of: lưu tâm đến Look at: nhìn ngắm take advantage of: lợi dụng Look for: tìm kiếm catch sight of: bắt gặp Look up: tra từ điển make out: hiểu, đọc, được; nghe, nhìn rõ Look out: coi chừng! make up: bịa đặt, sáng tác; trang điểm Look forward to: trông chờ, trông mong make up for: đèn bù, bù Look into: điều tra Show affection for: có cảm tình Look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào show around / round: đưa đi tham quan Look on/upon : đứng xem, xem như, coi như show off: phô trương, khoe khoan Give place to: nhường chỗ show up: đến, xuất hiện Give birth to: sinh con shut up: ngừng nói, làm cho ngừng nói Take leave of: từ biệt stand for: thay thế cho, tượng trưng, đại diện Make a contribution to: góp phần stand out: nổi bật Try on: mặc thử (quần áo) take after: giống nhau Get victory over: chiến thắng take off: cởi (quần, áo…), cất cánh Take interest in: quan tâm, thích thú take on: nhận, đảm nhận Have faith in: tin tưởng take up: chiếm (thời gian, sức lực…) Play an influence over: có ảnh hưởng talk over: thảo luận, bàn luận Wear out: làm mòn, làm rách; làm kiệt sức think over: suy nghĩ kĩ, cân nhắc Prepare for: chuẩn bị cho throw away/ out: ném đi, vứt đi Carry out: thực hiện, thi hành try out: kiểm tra Put away: dẹp đi, đem cất đi lie down: nằm nghỉ Turn round: ngoảnh lại hurry up: khẩn trương Belong to: thuộc về put out: dập tắt Bring about: mang lại quarrel with: cãi lộn Go under: phá sản relate to: liên hệ đến Hand in: nộp rely on: tùy thuộc vào interfere with: cản trở turn in: giao nộp Leave behind: để lại write off: làm hỏng nát Let down: làm thất vọng Provide with: cung cấp Build up: tích lũy Make up: tạo thành Cater for: phục vụ Finish off: kết thúc Deal with: xử lí

Ý kiến bạn đọc

Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích

Theo dòng sự kiện

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2024 (Đề 16)

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2024 (Đề 15)

Xem tiếp...

Những tin cũ hơn

    /assets/news/2020_01/de-kiem-tra-tieng-anh-3.jpg Bộ 3 đề thi kiểm tra học kì 1, Tiếng Anh 3

    /assets/news/2019_12/kiem-tra-tieng-anh-7.jpg Bài kiểm tra 1 tiết học kì 1 Tiếng Anh 7 (Đề 2)

GIẢI BÀI TẬP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Bài học Bài soạn Bài giảng
Bài giới thiệu Bài hướng dẫn
Bài làm văn Bài trắc nghiệm
Kiểm tra 15P Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra HK1 Kiểm tra HK2
Thi vào lớp 10 Tốt nghiệp THPT
BÀI LUYỆN THI
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Kiểm tra 15 phút Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra học kì 1 Kiểm tra học kì 2
Luyện thi theo Bài học
Luyện thi THPT Quốc Gia
THÀNH VIÊN Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã do ứng dụng xác thực cung cấp Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng ký © 2020 Bàikiểmtra.com. All Rights Reserved. Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây cron

Từ khóa » đọng Từ Ghép