Ngữ Pháp N4- động Từ Ghép Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Cách dùng động từ ghép trong tiếng Nhật
Cấu trúc: Động từ 1 thể ます (bỏ ます) + Động từ 2 + Động từ ghép là động từ cấu tạo bởi hai động từ khác ghép lại dùng để diễn tả trạng thái, cách thức, đích đến, ... của hành động. + Động từ ghép là tự động từ (自動詞) hay tha động từ (他動詞) là tùy thuộc vào động từ thứ hai là tự động từ hay tha động từ. Ví dụ: 抜(ぬ)け出(で)る (thoát ra) là tự động từ vì 出(で)る là tự động từ. 取(と)り付(つ)ける (lắp đặt) là tha động từ vì 付(つ)ける là tha động từ.
* Một số động từ ghép hay gặp 持ち上げる mochi-ageru: Cầm lên 盛り上がる mori-agaru: Dâng lên, nổi lên 乗せあがる nose-agaru: Đặt lên, chất lên 載せ上がる nose-agaru: Đăng lên (báo, sách..) 仕上がる shi-agaru: Hoàn thành, hoàn thiện 出来上がる deki-agaru: Được hoàn thành, làm xong 取り上げる tori-ageru: Cầm lên, thu nhận 見上げる mi-ageru: Nhìn lên, ngước lên 拾い上げる hiroi-ageru: Nhặt lên, nhặt ra 言い出す ii-dasu: Nói ra 思い出す omoi-dasu: Nhớ ra 飛び出す tobi-dasu: Nhảy ra, bay ra 取り出す tori-dasu: Lấy ra, móc ra 引き出す hiki-dasu: Kéo ra 呼び出す yobi-dasu: Gọi ra 脱げ出す nuge-dasu: Cởi/tháo ra 流し出す nagashi-dasu: Làm chảy ra/đổ ra 助け合う tasuke-au: Giúp đỡ lẫn nhau 話し合う hanashi-au: Trò chuyện với nhau 知り合う shiri-au: Quen biết nhau 結びつける musubi-tsukeru: buộc vào 寄りかかる yori-kakaru: dựa vào 追い抜ける oi-nukeru: vượt qua (vượt qua ai đó, cụ thể hay trừu tượng) 抜き出す nukidasu = lôi ra (pull out) 取り出す toridasu: lấy ra やりまくる yarimakuru = làm thoải mái, làm tùy thích 値上げる neageru = tăng giá 引き上げる hiki-ageru = nâng lên (giá tiền, học phí, ...) やりぬく yarinuku = làm xong, hoàn thành 付きまとう = bám riết (lấy ai) *Một số động từ chuyên dùng làm "động từ sau": ~あげる ~ageru = chỉ ý "tăng lên" (引き上げる) ~下げる ~sageru = giảm xuống, hạ xuống (引き下げる) ~つける ~tsukeru = gắn vào (取り付ける) ~つく ~tsuku = dính vào ~こめる ~komeru = thêm vào ~込む ~komu = đi vào ~抜ける ~nukeru = làm vượt lên, thoát ra,... ~抜く ~nuku = vượt lên, thoát ra (やりぬく = làm xong, hoàn thành) ~通す ~toosu = làm xuyên qua, làm xong (やり通す = làm xong, hoàn thành) ~通る ~tooru = đi xuyên qua ~きる ~kiru = làm xong hết, làm gì hết mức (疲れきる tsukarekiru = kiệt sức) *** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N4
- Ngữ pháp ~ておく
- Ngữ pháp ~かどうか
- Ngữ pháp ~のに
- Ngữ pháp thể ý chí
- Ngữ pháp thể ~てしまう
Tìm kiếm
- Home
- Cấp độ N1
- Cấp độ N1
- Ngữ pháp N1
- Từ vựng N1
- Luyện Nghe N1
- Trắc nghiệm N1
- Cấp độ N2
- Cấp độ N2
- Ngữ pháp N2
- Từ vựng N2
- Luyện Nghe N2
- Trắc nghiệm N2
- Tổng hợp Kanji N2
- Cấp độ N3
- Cấp độ N3
- Ngữ pháp N3
- Từ vựng N3
- Luyện Nghe N3
- Trắc nghiệm N3
- Tổng hợp Kanji N3
- Cấp độ N4
- Cấp độ N4
- Ngữ pháp N4
- Từ vựng N4
- Luyện Nghe N4
- Trắc nghiệm N4
- Tổng hợp Kanji N4
- Cấp độ N5
- Cấp độ N5
- Ngữ pháp N5
- Từ vựng N5
- Luyện Nghe N5
- Trắc nghiệm N5
- Tổng hợp Kanji N5
- Thông tin cần biết
- Thông tin cần biết cho du học sinh tại Nhật Bản
- Thông tin du lịch cần biết tại Nhật Bản
- Các địa điểm ngắm hoa Anh Đào tại Nhật Bản
- Những điều cần biết khi sống tại Nhật Bản
Các bài thi trắc nghiệm tiếng Nhật N2 online miễn phí.
Các bài thi, câu hỏi trắc nghiệm thi tiếng Nhật N3 online đầy đủ và có đáp án.
Các câu hỏi, đề thi trắc nghiệm tiếng Nhật N4 online đầy đủ và có đáp án.
Đề thi trắc nghiệm tiếng Nhật N5 online miễn phí và có đáp án.
- Xem thêm
- [email protected]
- Face book
- (+84) 0914-648900
Từ khóa » đọng Từ Ghép
-
ĐỘNG TỪ GHÉP (PHRASAL VERBS) | HelloChao
-
Động Từ Ghép Trong Tiếng Anh - 123doc
-
ĐỘNG TỪ GHÉP * Động Từ Ghép Là... - Tiếng Anh- Tất Tần Tật
-
Phân Biệt Các Loại Từ Ghép Trong Tiếng Anh
-
ĐỘNG TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH VÀ TOÀN BỘ KIẾN THỨC ...
-
QUY TẮC, VÍ DỤ, BÀI TẬP Về Danh Từ Ghép Trong Tiếng Anh
-
Danh Từ Ghép Trong Tiếng Anh Và Những điều Bạn Cần Biết
-
Động Từ Kép Trong Tiếng Anh - Bài Kiểm Tra
-
TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH - .vn
-
Tự Học Tiếng Nhật: Tổng Hợp động Từ Ghép Cần Nhớ
-
Những động Từ Kép (phrasal Verb) Thường Dùng (phần 2)
-
Danh Từ Ghép Trong Tiếng Anh | Compound Nouns
-
Cách Phát âm Từ Ghép - Compound Words | WILLINGO
-
Cụm động Từ - Vai Trò, Cách Sử Dụng Trong Tiếng Anh