Động Từ N5 Tổng Hợp - Tiếng Nhật Daruma

Động từ N5 tổng hợp giúp học viên có cái nhìn tổng thể về những động từ mình đã học để có thể nắm vững N5. Đây là những động từ tiếng Nhật thường được sử dụng ở cấp độ sơ cấp

Đối với người học tiếng Nhật việc nắm được động từ và cách chia được động từ N5 sẽ giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú và chắc ngữ pháp để có thể thi JLPT N5 và có thể lên được cấp độ N4 cao hơn.

Để học tốt N5 Bạn cần phải học khoảng 1000 từ vựng, 150 Kanji sơ cấp và khoảng 90-100 mẫu ngữ pháp trong sách tiếng Nhật sơ cấp. Chia được 6 thể trong tiếng Nhật gồm thể Te, thể Nai, thể Ru, thể Ta, thể thường, và thể khả năng. Nắm được cách dùng của các trợ từ ở mức độ sơ cấp thì mới có thể đi thi đạt kết quả cao được.

Xem thêm: trợ từ tiếng Nhật N5

Ngoài ra Bạn còn phải luyện tập đọc hiểu và nghe hiểu khá nhiều thì mới có thể nắm chắc được tiếng Nhật N5. Bạn có thể luyện tập thêm 2 kỹ năng này trong bộ Minna là 2 sách topikku 1choukai tasuku 1.

Danh sách động từ N5 tổng hợp

Động từ N5 tổng hợp

Kanji Furigana Romaji Meaning Type
会う あう au gặp
開く あく aku mở (tự động từ)
開ける あける akeru mở (tha động từ)
あげる ageru cho
遊ぶ あそぶ asobu chơi
浴びる あびる abiru tắm (vòi sen)
洗う あらう arau rửa
有る ある aru có, tồn tại
ある ある aru sở hữu
歩く あるく aruku đi bộ
言う いう iu nói
行く いく iku đi
いる iru cần thiết
いる iru có mặt
入れる いれる ireru bỏ vào
歌う うたう utau hát
生まれる うまれる umareru được sinh ra
売る うる uru bán
起きる おきる okiru thức dậy
おく oku đặt để
送る おくる okuru gửi
押す おす osu đẩy, nhấn
覚える おぼえる oboeru ghi nhớ
泳ぐ およぐ oyogu bơi lội
降りる おりる oriru xuống (xe)
終わる おわる owaru két thúc
買う かう kau mua
返す かえす kaesu trả lại
帰る かえる kaeru quay về
かかる kakaru tốn (tiền, thời gian)
書く かく kaku viết
かける kakeru mặc
かける kakeru gọi (điện thoại)
貸す かす kasu cho mượn
冠る かぶる kaburu đội mũ
借りる かりる kariru mượn
消える きえる kieru tắt, biến mất
聞く きく kiku lắng nghe
切る きる kiru cắt
着る きる kiru mặc
来る くる kuru đến
消す けす kesu tắt
答える こたえる kotaeru trả lời
困る こまる komaru gặp rắc rồi
咲く さく saku nở
さす sasu giương (dù)
死ぬ しぬ shinu chết
閉まる しまる shimaru đóng (tự động từ)
閉める しめる shimeru đóng (tha động từ)
締める しめる shimeru thắt
知る しる shiru biết
吸う すう suu thở, hút
住む すむ sumu sống
する する suru làm
座る すわる suwaru ngồi xuống
出す だす dasu gửi, nộp
立つ たつ tatsu đứng dậy
頼む たのむ tanomu nhờ vả
食べる たべる taberu ăn
違う ちがう chigau khác nhau
使う つかう tsukau sử dụng
疲れる つかれる tsukareru mệt mỏi
着く つく tsuku đến
作る つくる tsukuru làm, chế tạo
点ける つける tsukeru bật
勤める つとめる tsutomeru làm việc
出かける でかける dekakeru ra ngoài
出来る できる dekiru có thể
出る でる deru ra, xuất hiện
飛ぶ とぶ tobu bay
止まる とまる tomaru dừng, trú lại
取る とる toru lấy, chụp
撮る とる toru chụp (ảnh)
鳴く なく naku reo, hót
並ぶ ならぶ narabu xếp hàng
並べる ならべる naraberu sắp xếp
なる naru trở nên
脱ぐ ぬぐ nugu tháo ra
寝る ねる neru ngủ
登る のぼる noboru leo (núi)
飲む のむ nomu uống
乗る のる noru leo (lên xe)
入る はいる hairu vào
履く はく haku mang
始まる はじまる hajimaru bắt đầu
走る はしる hashiru chạy
働く はたらく hataraku làm việc
話す はなす hanasu nói chuyện
 張る はる haru dán
 晴れる はれる hareru nắng
引く ひく hiku kéo
弾く ひく hiku đánh, chơi (Đàn)
吹く ふく fuku phủi
降る ふる furu rớt, rơi
曲がる まがる magaru cong
待つ まつ matsu chờ
磨く みがく migaku mài, giũa
見せる みせる miseru cho xem
見る みる miru xem
持つ もつ motsu mang, có
休む やすむ yasumu nghỉ
やる yaru làm
呼ぶ よぶ yobu gọi
読む よむ yomu đọc
分かる わかる wakaru hiểu
忘れる わすれる wasureru quên
渡す わたす watasu đưa cho
渡る わたる wataru băng qua

Liên kết hữu ích 

Chia động từ N5

Hy vọng bài viết động từ N5 tổng hợp sẽ giúp Bạn nắm được kiến thức N5 vững chắc tạo tiền đề để lên cấp độ cao hơn.

sách tiếng Nhật N5

N4 cấp tốc  

Chúc các bạn học tốt

Từ khóa » đông Từ N5