Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: Động Từ Thể て - LinkedIn
Có thể bạn quan tâm
Agree & Join LinkedIn
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
Sign in to view more content
Create your free account or sign in to continue your search
Sign inWelcome back
Email or phone Password Show Forgot password? Sign inor
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
New to LinkedIn? Join now
or
New to LinkedIn? Join now
By clicking Continue to join or sign in, you agree to LinkedIn’s User Agreement, Privacy Policy, and Cookie Policy.
LinkedIn is better on the app
Don’t have the app? Get it in the Microsoft Store.
Open the app Skip to main contentĐộng từ thể "Te" là nền móng cho các bài học chia động từ cực kỳ quan trọng sau này!! Hãy để Trung tâm tiếng Nhật Kosei dẫn dắt bạn qua bước khó khăn này!!
Học ngữ pháp tiếng Nhật N5
>>> Các mẫu câu về sự đối lập, trái chiều trong tiếng Nhật
>>> Thành ngữ mỗi ngày: chủ đề liên quan đến 馬(うま) (bài 8)
Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Động từ thể て
1. Các nhóm của động từ
Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm theo cách chia sang các thể của chúng.
- Nhóm 1
Bao gồm các động từ đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc hàng “i”
Ví dụ: かきます のみます
- Nhóm 2
Hầu hết các động từ thuộc nhóm này có dạng đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc hàng “e”.
Ví dụ: たべます みせます
Tuy nhiên cũng có một số động từ đứng trước đuôi ます là các chữ cái thuộc hàng “i”
Ví dụ: みます おきます
- Nhóm 3
Bao gồm 2 động từ: します (làm) きます (đến)
2. Thể て của động từ
Các động từ kết thúc bằng て、で được gọi là thể て. Cách chia của thể て phụ thuộc vào các nhóm động từ.
- Nhóm 1:
- Vきます-> Vいて ( かきます -> かいて: viết)
Vぎます-> Vいで (いそぎます -> いそいで: vội)
- Vみ/び/にます - > Vんで
のみます -> のんで: uống
よびます -> よんで: gọi
しにます -> しんで: chết
- Vい/り/ち ます-> Vって
かいます -> かって: mua
とります -> とって: lấy
まちます -> まって: đợi
*いきます->いって: đi
- Vします-> Vして (はなします -> はなして : nói chuyện)
- Nhóm 2
- V (e) ます-> V (e)て
食べます ->食べて: ăn
ねます -> ねて: ngủ
- V (i)ます-> V (i)て
みます -> みて: xem
おきます -> おきて : thức dậy
- Nhóm 3
します -> して ( 勉強(べんきょう)します -> 勉強(べんきょう)して: học)
来(き)ます -> 来(き)て : đến
Chú ý: Khi chia sang thể て, ý nghĩa của động từ không thay đổi. Thể て là 1 thể của động từ, dùng để cấu thành các mẫu câu khác nhau.
3. V て + ください。Hãy làm ~, Vui lòng làm ~
- Cách dùng: dùng khi yêu cầu, nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự.
- Ví dụ:
- ちょっと待(ま)ってください。Vui lòng/Xin hãy chờ một chút.
- 薬(くすり)を飲(の)んでください。Hãy uống thuốc đi.
- 漢字(かんじ)を書(か)いてください。Hãy viết chữ kanji đi.
4. 今何をしていますか。Bây giờ bạn đang làm gì vậy?
V ています。Tôi đang làm ~
- Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
- Ví dụ:
- 今(いま)あなたは何(なに)をしていますか。Bây giờ bạn đang làm gì vậy?
私(わたし)は映画(えいが)を見(み)ています。Tôi đang xem phim.
- 彼(かれ)は遊(あそ)んでいます。Anh ấy đang đi chơi.
5. V(thể ます)しょうか。đề nghị được làm giúp ai đó việc gì
ええ、お願(ねが)いします。Vâng, bạn giúp tôi nhé/ Cảm ơn bạn.
いいえ、けっこうです。Không, tôi làm được rồi.
- Cách dùng: người nói ngỏ ý làm gì đó giúp cho người nghe.
- Ví dụ:
- 地図(ちず)を書(か)きましょうか。Tôi vẽ bản đồ cho bạn nhé!
ええ、おねがいします。Vâng, bạn giúp tôi nhé!
- 電気(でんき)を消(け)しましょうか。Tôi tắt đèn giúp bạn nhé!
いいえ、けっこうです。 Không, tôi làm được rồi.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại 1 ngữ pháp N5 nữa nha: >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 13: Mong muốn cái gì, làm cái gì
Like Like Celebrate Support Love Insightful Funny Comment- Copy
To view or add a comment, sign in
No more previous content-
LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT LUYỆN THI JLPT N3 TỪ CON SỐ 0 TRONG 6 THÁNG NHƯ THẾ NÀO
Jan 7, 2020
-
Thật bất ngờ cách học tiếng Nhật N4 nhanh gọn lẹ
Jan 6, 2020
-
Khóa học tiếng Nhật N5 - Dành cho người mới bắt đầu - Lộ trình học nhanh nhất
Jan 4, 2020
-
BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
Nov 25, 2019
-
Chi tiết các cụm từ và mẫu câu giao tiếp N2 nên nhớ
Nov 15, 2019
-
Hậu tố tiếng Nhật không được viết bằng Hán tự
Nov 5, 2019
-
Học tốt Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Oct 22, 2019
-
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです”
Oct 16, 2019
-
Tổng hợp 15+ Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ dễ gặp
Oct 12, 2019
-
Phân biệt các từ 寒い・冷たい dễ hiểu, dễ nhớ, không quên
Oct 10, 2019
Explore topics
- Sales
- Marketing
- IT Services
- Business Administration
- HR Management
- Engineering
- Soft Skills
- See All
Từ khóa » đông Từ N5
-
121 động Từ Tiếng Nhật N5 - Hikari Academy
-
Danh Sách Động Từ N5 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Động Từ N5 Tổng Hợp - Tiếng Nhật Daruma
-
TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ N5 | Ngữ Pháp Tiếng Nhật Online
-
[FULL] Tổng Hợp động Từ Tiếng Nhật N5
-
100 động Từ N5 Tiếng Nhật Thông Dụng - 語彙 N5 JLPT [Hiro Vlog]
-
ĐỌC TOÀN BỘ CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TỪ N5 TỚI N4 VÀ PHẦN ...
-
Tất Tần Tật động Từ Tiếng Nhật N5 Mà Bạn Nên Biết!
-
Danh Sách động Từ Tiếng Nhật N5, N4
-
Tổng Hợp động Từ N5 - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Bảng Động Từ Tiếng Nhật Sơ Cấp N5, N4
-
Động Từ JLPT N5 Bắt Buộc Phải Nhớ
-
[Ngữ Pháp N5] Động Từ - Những Kiến Thức Cơ Bản (Thể Từ điển & Thể ...
-
Tổng Hợp Cách Chia động Từ Tiếng Nhật Cơ Bản