Động Từ "tobe" Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp

Động từ " To be" là một trong những chủ thể ngữ pháp quan trọng khác hẳn với các động từ khác trong tiếng Anh. Vây động từ này có gì đặc biệt và cách sử dụng như thế nào, tất cả sẽ được bật mí trong bài viết dưới đây!

I. Chức năng của động từ Tobe trong tiếng Anh

Động từ tobe như một động từ phụ (auxiliary verb) được sử dụng cùng với động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái.

Cấu trúc: Động từ to be + Động từ chính

Ví dụ:

Helen is walking home with her friends – Helen đang đi bộ về nhà với những người bạn của cô ấy.

1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)

Ví dụ:  He is playing soccer.

Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)

Ví dụ:  He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua)

Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj

Ví dụ:   He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.)

2. Động từ tobe trong “câu bị động”

Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc.

Câu chủ động: I eat an orange.

Câu bị động: The orange is eaten

Trong đó:

  • “Eat” là động từ chính
  • “is” là động từ phụ

3. Dạng hoàn thành của động từ To be

Dạng hoàn thành của động từ to be là been

Ví dụ:

She has been rude, but now she apologizes.

II. Vị trí của động từ to be trong câu

1. Đứng trước một danh từ trong câu

He is an engineer - Anh ấy là một Kỹ sư

2. Đứng trước một tính từ

She is very cute. - cô ấy rất đáng yêu

3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốn

The book is on the table - Quyển sách ở trên bàn.

4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động.

The table is made of wood. - Chiếc bàn được làm từ gỗ.

III. Các dạng của động từ tobe và các thì tương ứng.

   

Động từ tobe

Ví dụ

Dạng cơ bản

 

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

I am here.

You

are

You are here.

He/She/It

is

She is here.

We

are

We are here.

They

are

They are here.

Thì quá khứ đơn

I

was

I was here.

You

were

You were here.

He/She/It

was

She was here.

We

were

We were here.

They

were

They were here.

Thì tương lai đơn

I

will be

I will be here.

You

will be

You will be here.

He/She/It

will be

She will be here.

We

will be

We will be here.

They

will be

They will be here.

Dạng tiếp diễn

 

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

 

been

It has been fun.

 

Một số cấu trúc ngữ pháp có thể bạn quan tâm 1. Cách chia động từ trong tiếng Anh 2. Câu điều kiện 3. Các thì trong tiếng Anh

III. Bài tập về động từ To be

Bài tập 1: Lựa chọn động từ to be phù hợp để điền vào chỗ trống.

Now Michael and Emily  getting ready to leave the house. Emily  putting some makeup and Michael  waiting for her. Finally, Emily walks out. "Wow," he says, "you beautiful." Now Emily  waiting for Michael. He wants to eat something because he  hungry. "Why  you so hungry suddenly?" she asks, "We  late…" "I  simply hungry." Michael answers. Finally, Michael and Emily leave the house. The taxi  waiting for them. It  driven by a taxi driver and he  mad! "I  sorry you had to wait so long," Emily says. "I  sorry, too," Michael adds. The taxi driver  still mad. "I have  waiting for over an hour!" he yells. Now Emily  mad: "You have  waiting for over an hour, but we have  waiting for over two hours the last time! And you   rude!" "I  not  rude. I  going home!" The taxi driver drives away. "Oh well…" says Michael. "Oh well…" says Emily. And they return home.

Bài tập 2: hoàn thành câu sau với dang đúng của động từ "to be"

Yesterday afternoon Megan and Kevin  walking home from school. Kevin  whistling and Megan  looking at the shops. Suddenly Kevin stopped. "Say, Megan," he asked, "Will you  at the party tomorrow night?" "I  not sure," Megan answered. " you going to  there?" "I  thinking about it…" Kevin replied and started walking again. "I have to fix my car, though." " your car broken?" Megan started walking after him. "Yes it . And the reason  that it  driven by my brother, and my brother can't drive…" "That  too bad…" she remarked. "Yes, it . You know, I have  thinking about something." "What have you  thinking about?" "I have  thinking about my fish, Roko." "Your fish Roko?" Megan was surprised. "What  the matter with it?" "It has  eaten." Kevin answered sadly. "Oh, no! By who?" she called. "Roko  eaten by my cat Jambo. But it  ok. Jambo will  alright," he stated. Megan looked at him an smiled. "I  glad to hear it. I hope Roko will  alright too…"

Hy vọng những chía sẻ trên đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ về cách dùng "động từ To be".

Chúc các bạn học tốt!

Nếu muốn nhận tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!

Đăng ký nhận tư vấn

Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767CS16: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Từ khóa » He đi Với