đồng Tử - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
đồng tử (con ngươi)

Từ nguyên

  1. Đồng: trẻ em; tử: con
  2. Đồng: tròng mắt; tử: con

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ɗəwŋ˧˧˧˩˨ɗəwŋ˨˩˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧˧˩ɗəwŋ˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đồng từ

Danh từ

đồng tử

  1. (Xem từ nguyên 1) Trẻ em. Theo chân, đồng tử năm ba (Phan Trần)
  2. (Xem từ nguyên 2) Con ngươi. Đồng tử mắt ông cụ bị co lại.

Dịch

trẻ em
  • Tiếng Anh: child, children
con ngươi
  • Tiếng Anh: pupil

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đồng tử”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đồng_tử&oldid=1950900” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đồng tử 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đồng Tử Thân Là Gì